Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác
      • #2.2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
      • #3.Tác giả: NativeX

      Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Âm nhạc

      avatar
      kangta
      17:38 18/10/2024

      Mục Lục

      • #1.1. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc
        • Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác
      • #2.2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc
      • #3.Tác giả: NativeX

      Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ - IN DẤU TIẾNG ANH

      Với bộ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc, bạn có thể thư giãn với những bài hát đồng quê tươi mát, hay những bản pop ballad dịu êm, hoặc nâng cao tinh thần với những bản dance sôi động. Để bạn có được những trải nghiệm tốt nhất về thị trường âm nhạc US/UK hiện nay, NativeX xin gửi đến bạn trọn bộ từ vựng tiếng Anh về âm nhạc dưới đây. Hãy cùng tìm hiểu nhé.

      Xem thêm:

      • Trọn bộ tổng hợp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
      • Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Đồ uống

      1. Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

      Từ vựng tiếng Anh về các thuật ngữ âm nhạc

      Trước hết, chúng ta cùng tìm hiểu về các thuật ngữ âm nhạc cơ bản cũng như các thể loại nhạc phổ biến trên thị trường âm nhac hiện nay nhé:

      - Composer (kəmˈpəʊzə(r)): nhà soạn nhạc

      - Musician (mjuˈzɪʃn): nhạc sĩ

      - Band (bænd): ban nhạc

      - Singer (sɪŋə(r)): ca sĩ

      - Performer (pəˈfɔːmə(r)): nghệ sĩ biểu diễn

      - Conductor (kənˈdʌktə(r)): người chỉ huy dàn nhạc

      - Choir (ˈkwaɪə(r)): đội hợp xướng

      - Choral (ˈkɔːrəl): hợp xướng, đồng ca

      - Blues (blu:z): nhạc blue

      - Country (’kʌntri): nhạc đồng quê

      - Dance (dɑ:ns): nhạc nhảy

      - Classical (’klæsikəl): nhạc cổ điển

      - Symphony (ˈsɪmfəni): nhạc giao hưởng

      - Folk (fouk): nhạc dân ca

      - hip hop (hip hɔp): nhạc hip hop

      - Electronic (ilek’trɔnik): nhạc điện tử

      - Latin (’lætin): nhạc Latin

      - Pop (pɔp): nhạc pop

      - Jazz (dʒæz): nhạc jazz

      - Reggae (’regei): nhạc reggae

      - Opera (’ɔprə): nhạc opera

      - Rap (ræp): nhạc rap

      Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về shopping

      - Rock (rɔk): nhạc rock

      - Heavy Metal (ˈhevi ˈmetl): nhạc rock mạnh

      - Bolero (bəˈleroʊ): nhạc vàng

      - Techno (’tekno(u)): nhạc khiêu vũ

      - R&B (ˌɑːr ən ˈbiː): nhạc R&B

      - Lullaby (ˈlʌləbaɪ): những bài hát ru

      - National anthem (ˈnæʃnəl ˈænθəm): quốc ca

      - Theme song (ðəm sɔːŋ): nhạc nền cho phim

      - Orchestra (ˈɔːkɪstrə): dàn nhạc giao hưởng

      - Brass band (brɑːs bænd): ban nhạc kèn đồng

      - Rock band (rɒk bænd): ban nhạc rock

      - Concert band (ˈkɒnsət bænd): ban nhạc biểu diễn trong buổi hòa nhạc

      - Pop group (pɔp ɡruːp): nhóm nhạc pop

      - Jazz band (dʒæz bænd): ban nhạc jazz

      - String quartet (strɪŋ kwɔːˈtet): nhóm nhạc tứ tấu đàn dây

      - Drummer (ˈdrʌmə(r)): người chơi trống

      - Bass player (beɪs ˈpleɪə(r)): người chơi guitar bass

      - Cellist (ˈtʃelɪst): người chơi cello

      - Flautist (ˈflɔːtɪst): người thổi sáo

      - Guitarist (ɡɪˈtɑːrɪst): người chơi guitar

      - Keyboard player (ˈkiːbɔːd ˈpleɪə(r)): người chơi keyboard

      - Organist (ˈɔːɡənɪst): người chơi đàn organ

      - Pianist (ˈpɪənɪst): người chơi piano

      - Rapper (ˈræpə(r)): người hát rap

      - Saxophonist (sækˈsɒfənɪst): người thổi kèn saxophone

      - Violinist (ˌvaɪəˈlɪnɪst): người chơi violin

      Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Âm nhạc
      Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: Âm nhạc

      Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ âm nhạc

      - Instrument (’instrumənt): nhạc cụ

      - Headphones (ˈhedfəʊnz): tai nghe

      - Speakers (’spi:kə): loa

      - Drum (drʌm): trống

      - Organ(ˈɔːrɡən): đàn organ

      - Harmonica (hɑːrˈmɑːnɪkə): kèn harmonica

      - Flute (fluːt): sáo

      - String (strɪŋ): nhạc cụ có dây

      - Ukulele (juːkəˈleɪli): đàn ukulele

      - Viola (viˈoʊlə): vĩ cầm lớn

      - Xylophone (ˈzaɪləfoʊn): mộc cầm

      - MP3 Player (ˌem piː ˈθriː ˈpleɪə(r)): máy phát nhạc MP3

      - Amp (amplifier) (’æmplifaiə): bộ khuếch đại âm thanh

      - Mic (microphone) (’maikrəfoun): micrô

      - CD player (ˌsiː ˈdiː ˈpleɪə(r)): máy chạy CD

      - Music stand (’mju:zik stænd): giá để bản nhạc

      - Record player (’rekɔ:d ‘pleiə(r)): máy thu âm

      - Receiver (rɪˈsiːvə(r)): máy thu

      - Cassette (kəˈset): băng đài

      - Cassette deck (kəˈset dek): đầu đọc băng đài

      - Cassette player (kəˈset ˈpleɪə(r)): đài quay băng

      - Stereo (ˈsteriəʊ) hoặc stereo system: dàn âm thanh nổi

      - Turntable (ˈtɜːnteɪbl): máy quay đĩa hát

      - Cartridge needle (ˈkɑːtrɪdʒ ˈniːdl): kim đọc đĩa

      - Compact Disc (kəmˈpækt dɪsk): đĩa thu âm

      - Compact Disc Player ((kəmˈpækt dɪsk ˈpleɪə(r)): đầu đĩa

      - Walkman (ˈwɔːkmən): máy nghe nhạc mini

      - Hi-fi System: hi-fi

      Học từ vựng về các nhạc cụ
      Học từ vựng về các nhạc cụ

      Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc khác

      - Sing (sɪŋ): hát

      - Song (sɒŋ): bài hát

      - Lyrics (ˈlɪrɪk): lời bài hát

      - Voice (vɔɪs): giọng hát

      - Track (træk): bài hát, phần trong đĩa

      - Audience (ˈɔːdiəns): khán giả

      - Stage (steɪdʒ): sân khấu

      - Beat (biːt): nhịp trống

      - Harmony (ˈhɑːməni): hòa âm

      - Melody (ˈmelədi)/ tune (tjuːn): giai điệu

      - Note (nəʊt): nốt nhạc

      - Solo (ˈsəʊləʊ): đơn ca

      - Duet (djuˈet): song ca

      - Out of tune (tjuːn): lệch tông

      - In tune (tjuːn): đúng tông

      - Rhythm (ˈrɪðəm): nhịp điệu

      2. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh về âm nhạc

      Âm nhạc là một chủ đề quen thuộc và có lẽ là chủ đề chung của rất nhiều người. Nói về sở thích âm nhạc trong những buổi nói chuyện, bạn sẽ tìm được sự đồng điệu trong tâm hồn mình với những người bạn, đồng nghiệp mới.

      Chia sẻ về sở thích âm nhạc của mình, bạn có thể dung cấu trúc “Listen to music”:

      • I (enjoy) listen to jazz/ Folk / opera…- Tôi thích nghe nhạc jazz/ nhạc dân ca/ nhạc giao hưởng…
      • I listen to all kinds of music, except bolero- Tôi thích nghe tất các các thể loại nhạc, ngoại trừ nhạc vàng.

      Khi nói về khả năng chơi nhạc cụ, bạn sử dụng cấu trúc “Play an instrument”

      • I can play guitar/ Harmonica / organ… - Mình có thể chơi được guitar/ kèn Harmonica / đàn organ
      • I don’t play any instrument - Tôi không thể chơi được loại nhạc cụ nào.

      Âm nhạc trở thành một “món ăn” tình thần không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay. Vậy nên đừng ngại ngần khi bổ sung thêm vốn từ vựng tiếng Anh về âm nhạc để có thể khám phá những thể loại nhạc mới, hoặc đơn giản là những bài hát mới của ca sĩ bạn yêu thích nhé.

      Tác giả: NativeX

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp khangdienreal

      Website khangdienreal là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - khangdienreal

      Kết nối với khangdienreal

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      mu88 casino
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký