Mình tin rằng có rất nhiều bạn khi học tiếng anh cũng đã tự đặt câu hỏi là từ “get back on” trong tiếng anh nghĩa là gì, cách sử dụng của cụm từ thay thế nó trong tiếng như thế nào, hay là có gì cần lưu ý những gì khi sử dụng cụm từ này trong câu. Biết được mối quan tâm, khó khăn của nhiều bạn, chính vì vậy nên bài viết này sẽ giới thiệu cũng như là cung cấp đầy đủ cho bạn những kiến thức liên quan đến từ “get back on” trong tiếng anh , chắc chắn rằng những kiến thức mà Studytienganh đưa ra sẽ giúp ích cho các bạn thật nhiều trong việc hiểu và ghi nhớ kiến thức. Ngoài ra bài viết ngày hôm nay của chúng mình còn có cả những lưu ý quan trọng mà rất cần thiết cho việc học tiếng anh cũng như một vài “tips &tricks” học tiếng Anh rất thú vị và cực kì hiệu quả sẽ được lồng ghép khi phù hợp trong từng phần bài viết. Chúng ta hãy bắt đầu luôn ngay trong bài viết phía dưới đây nhé!
1. Go Back On nghĩa là gì?
Có thể nói cụm động từ “go back on” là một cụm từ mà nếu ai hay xem phim nước ngoài thường xuyên thì nó được sử dụng rất nhiều nhất là mấy bộ phim tình cảm up&down.
Bởi trong tiếng anh “go back on” là một cụm Phral Verb với động từ go mang nghĩa là thất hứa, nuốt lời, không giữa lời hứa.
Theo từ điển Cambridge cụm động từ này được định nghĩa chính xác là
- Nghĩa tiếng anh: fail to keep a promise, or to change a decision or agreement
- Nghĩa tiếng việt: không giữ lời hứa, hoặc thay đổi quyết định hoặc thỏa thuận
(Ảnh minh họa)
Cụm động từ này có nghĩa tương tự( từ đồng nghĩa): to be faithless or disloyal to; betray (không trung thành hoặc không trung thành với; phản bội) hoặc là break a promise (không giữ lời hứa)
Cách phát âm Anh-Anh và Anh-Mỹ của cụm động từ này: /ɡəʊ bæk ɒn/
Nếu các bạn muốn tự tin hơn với cách đọc từ vựng này và cải thiện kĩ năng nói các bạn có thể tham khảo những video luyện nói khác nhé.
Các dạng động từ của cụm từ “go back on” chia theo thì tiếp diễn, quá khứ, hoàn thành là Going back on- Went back on- Gone back on.
2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Go Back On
Bởi vì “go back on” là một cụm Phral Verb nên trong câu tiếng anh nó thường đứng sau chủ ngữ.
(Ảnh minh họa)
Cấu trúc: S+ go back on (chia theo thì) + Something+ Adv(trạng từ)
Ví dụ Anh Việt:
-
The government in the country looks likely to go back on its decision to close the dairy company.
-
Chính phủ nước này có vẻ sẽ quay trở lại quyết định đóng cửa công ty sữa.
-
Her leader had gone back on his word and decided not to give her that position after all.
-
Lãnh đạo của cô ấy không giữ lười hứa của anh ta và sau cùng quyết định không giao cho cô ấy vị trí đó.
-
Suchen is totally unreliable and always goes back on his word, that is why I don't like him.
-
Suchen hoàn toàn không đáng tin cậy và luôn quay lại lời nói của mình, đó là lý do tại sao tôi không thích anh ấy.
-
Because going back on her promises is a habit of hers, my classmates don't like to be friends with her.
-
Bởi vì thất lời hứa giường như là một thói quen của cô ta, những người bạn trong lớp tôi đều không thích làm bạn với cô ta.
-
She always went back on her promises to me, which made me completely lose faith in her.
-
Chị ta luôn luôn thất lời hứa với tôi, điều này khiến tôi mất hoàn toàn niềm tin vào chị ta.
-
He said he would go on a trip with her after she graduated, but he went back on his word.
-
Anh ta nói rằng sẽ cùng cô ấy đi du lịch sau khi cô ấy tốt nghiệp nhưng anh ta đã thất lời hứa.
3. Một số cụm từ liên quan (Nếu có)
(Ảnh minh họa)
Words/Idioms
Meaning
Examples
Go back
Quay lại hoặc là đã tồn tại từ một thời trong quá khứ
-
The food at that restaurant was terrible, so I'm never going back there again.
-
Đồ ăn ở nhà hàng đó rất tệ, vì vậy tôi sẽ không bao giờ quay lại đó nữa.
-
That microwave will have to go back to the store because it is out of work properly ever since I bought it.
-
Cái lò vi sóng đó sẽ phải quay lại cửa hàng vì nó không hoạt động bình thường kể từ khi tôi mua nó.
Go away
Rời một nơi nào đó hoặc là rời nhà để dành thời ở một nơi khác
-
You should go away before I hurt you.
-
Bạn nên đi đi trước khi tôi làm tổn thương bạn.
Go on
cái gì đó xảy ra hoặc tiếp tục
-
My husband and I really can't go on living like this - we'll have to find somewhere that is peaceful.
-
Tôi và chồng thực sự không thể tiếp tục sống như thế này - chúng tôi sẽ phải tìm một nơi nào đó thật bình yên.
Go off
Một cái gì đó ngừng hoạt động hoặc bom nổ tung
-
The machine in storage went off in several villages because of the storm.
-
Máy móc trong kho đã bị hỏng ở một số ngôi làng vì bão.
Trên đây là toàn kiến thức chi tiết về “Go back on” trong tiếng anh bao gồm ví dụ và những tự vựng cực hot liên quan mà chúng mình đã tổng hợp được .Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh và mong rằng những kiến thức này sẽ giúp ích trên con đường luyện học nâng cao tiếng Anh của bản thân nhé.