Với sự đa dạng của các ngành học mới được BGD&ĐT phát triển và mở rộng từ các khối thi truyền thống thì việc đối diện với sự đa dạng không ngừng của các khối thi khiến nhiều học sinh đối mặt với nhiều thử thách. Mỗi năm, kỳ thi lại được BGD&ĐT thay đổi, những thí sinh có thế mạnh về các môn Toán Lý Sinh đã lựa chọn nó làm khối thi để nâng cao khả năng cạnh tranh vào các ngành học cũng như các trường mong muốn. Bài viết dưới đây, do BTEC FPT thực hiện sẽ cung cấp một số thông tin quan trọng về Toán Lý Sinh là khối gì nhằm giúp bạn có được cái nhìn tổng quan và tìm thấy câu trả lời cho những thắc mắc của mình.
Toán lý sinh là khối gì?
Trước khi chúng ta khám phá chi tiết về các ngành học và trường đại học mở cửa cho khối thi Toán Lý Sinh, hãy cùng chúng mình đi bước đầu tiên tìm hiểu về bản chất của khối này. Khối thi Toán Lý Sinh là khối A02 được phát triển và mở rộng từ khối A truyền thống là Toán Lý Hoá.
Với sự kết hợp của ba môn Toán Lý Sinh, khối A02 mở ra nhiều cơ hội xét tuyển vào các ngành học đa dạng tại các trường đại học và cao đẳng trên khắp cả nước. Các lĩnh vực cần nguồn nhân lực từ tổ hợp này rất rộng như khoa học, kỹ thuật, công nghệ, y học và nhiều ngành học khác. Khối thi này đã thu hút sự quan tâm và sự lựa chọn của nhiều thí sinh. Với những thông tin này, các bạn học sinh có thể tự tin hiểu rõ về nội dung của khối thi Toán Lý Sinh.
? Xem thêm: Toán Hóa Sinh khối nào? Học chuyên ngành gì phù hợp ? Xem thêm: Toán Văn Lý là khối gì? học ngành nào? ? Xem thêm: Toán Sinh Anh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Văn Sinh là khối gì? học trường nào, làm ngành gì? ? Xem thêm: Toán Sử Địa là khối gì? học trường nào, làm ngành gì?
Toán lý sinh học ngành nào?
Chúng ta đã cùng đi tìm hiểu về khối Toán Lý Sinh là khối gì, bạn đã mở ra cơ hội để khám phá hàng loạt các ngành học với muôn vàn lĩnh vực thú vị. Các lựa chọn ngành học vô cùng đa dạng. Dưới đây là danh sách các ngành đáng chú ý và hiện đang xét tuyển dựa trên tổ hợp ba môn Toán Lý Sinh, bao gồm:
STT Mã ngành Tên ngành 1 7580201 Kỹ thuật xây dựng 2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 3 7480201 Công nghệ thông tin 4 7520320 Kỹ thuật môi trường 5 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản 6 7620101 Nông nghiệp 7 7640101 Thú y 8 7420201 Công nghệ sinh học 9 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 10 7540101 Công nghệ thực phẩm 11 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 13 7620110 Khoa học cây trồng 14 7520212 Kỹ thuật y sinh 15 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 17 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 18 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 20 7440122 Khoa học vật liệu 21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 22 7620205 Lâm nghiệp 23 7620205 Lâm sinh 24 7480201 Công nghệ thông tin 25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 26 7540104 Công nghệ sau thu hoạch 27 7620112 Bảo vệ thực vật 28 7850103 Quản lý đất đai 29 7620105 Chăn nuôi 30 7480101 Khoa học máy tính 31 7520401 Vật lý kỹ thuật 32 7520207 Kỹ thuật điện tử - Viễn thông 33 7580301 Kinh tế 34 7720701 Y tế công cộng 35 7520116 Kỹ thuật cơ khí 36 7340166 Bất động sản 37 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 38 7510601 Quản lý công nghiệp 39 7850201 Bảo hộ lao động 40 7520402 Kỹ thuật hạt nhân 41 7620211 Quản lý tài nguyên rừng 42 7720301 Điều dưỡng 43 7340201 Luật kinh tế 44 7720401 Dinh dưỡng 45 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 46 7140211 Sư phạm Vật lý 47 7140209 Sư phạm Toán học 48 7140210 Sư phạm Tin học 49 7140246 Sư phạm Công nghệ 50 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên 51 7140250 Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học 52 7140213 Sư phạm Sinh học 53 7460201 Thống kê 54 74401012 Vật lý học 55 7480103 Kỹ thuật phần mềm 56 7720201 Dược học 57 7520121 Kỹ thuật không gian 58 7510403 Công nghệ kỹ thuật năng lượng 59 7420101 Sinh học 60 7440301 Nước - Môi trường - Hải dương học 61 7540101 Khoa học và Công nghệ Thực phẩm 62 7720101 Y khoa 63 7440301 Khoa học môi trường 64 7460112 Toán ứng dụng 65 7520201 Năng lượng 66 7520401 Vật lý kỹ thuật và điện tử 67 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 68 7720501 Răng - Hàm - Mặt 69 7520403 Vật lý y khoa 70 7480202 An toàn thông tin 71 7480201 Công nghệ thông tin và truyền thôngToán lý sinh học trường nào?
Trong bài viết trên, BTEC FPT đã tổng hợp mọi thông tin quan trọng liên quan đến khối thi Toán Lý Sinh. Hi vọng rằng thông qua bài viết này, bạn đã thu thập đầy đủ kiến thức về khối thi Toán Lý Sinh cùng với việc tìm hiểu về các ngành học và trường đại học phù hợp. BTEC FPT chúc bạn luôn may mắn, gặt hái thành công vượt trội và đạt được mục tiêu xét tuyển vào đại học hoặc cao đẳng mơ ước.