A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Phương Đông
- Tên tiếng Anh: Phuong Dong University
- Mã trường: DPD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Cao đẳng - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- Cơ sở 2: Số 4 Ngõ Chùa Hưng Ký, phố Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Thành phố Hà Nội
- SĐT: 024-3784-8513 (14/15/16/17/18)
- Email: [email protected]
- Website: http://phuongdong.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phuongdonguniversity/
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2023
I. Thông tin chung
1. Thời gian xét tuyển
Từ ngày 01/04/2023 đến ngày 31/12/2023, dự kiến xét tuyển trong 2 đợt:
- Đợt 1: Từ ngày 01/04 đến ngày 30/06/2023.
- Đợt 2: Từ ngày 01/09 đến ngày 15/09/2023 (nếu có).
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 100 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT năm 2023.
- Phương thức 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập THPT.
- Phương thức 405 - Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu.
- Phương thức 406 - Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
- Phương thức 100: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
- Phương thức 200:
- Cách 1: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ (học kỳ 1 lớp 11, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 03 môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 20,00 điểm trở lên. Riêng các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử từ 19,50 điểm.
- Cách 2: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên, học lực năm lớp 12 đạt loại trung bình và hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại tốt trở lên. Riêng các ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử từ 6,50 điểm trở lên.
- Riêng các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Trung Quốc: Điểm trung bình học tập năm lớp 12 đạt 7,0 trở lên và điểm trung bình năm lớp 12 của môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6.0 trở lên.
- Phương thức 405:
Nhà trường sẽ thông báo cụ thể sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023. Điểm môn Vẽ mỹ thuật (tổ hợp V00, V01, V02) đạt từ 5,00 điểm trở lên, nhân hệ số 2 và tính theo thang điểm 40 điểm; điểm môn Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiế 2 (tổ hợp H00) đạt từ 5.00 điểm trở lên, nhân hệ số 1 và tính theo thang điểm 30.
- Phương thức 406:
+ Cách 1:
- Tổ hợp H00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Ngữ văn phải đạt từ 7,00 trở lên và điểm thi môn Vẽ năng khiếu 1, Năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên, tổng điểm của 03 môn phải đạt từ 20,00 trở lên.
- Tổ hợp V00: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Vật lý đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
- Tổ hợp V01: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Ngữ văn đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
- Tổ hợp V02: Tổng điểm trung bình 03 học kỳ của môn Toán và môn Tiếng Anh đạt từ 14.00 điểm trở lên và điểm thi môn Vẽ mỹ thuật đạt từ 5.00 điểm trở lên, tổng điểm 03 môn chưa nhân hệ số phải đạt từ 20,00 điểm trở lên.
- Chỉ nhân hệ số 2 đối với môn Vẽ mỹ thuật, Hình họa mỹ thuật (Năng khiếu 1), tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số từ 25,00 điểm trở lên (thao thang điểm 40).
+ Cách 2: Điểm trung bình học tập lớp 12 đạt từ 7,0 trở lên, điểm thi môn Vẽ mỹ thuật, Vẽ năng khiếu 1, Vẽ năng khiếu 2 phải đạt từ 5.00 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
- Nhà trường thu học phí theo số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong năm học. Đơn giá cho 1 tín chỉ là 370.000VNĐ/ tín chỉ.
- Mức học phí trung bình dự kiến cho một năm học theo từng ngành:
- Lộ trình tăng học phí (nếu có) không quá 10% cho năm tiếp theo.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học
Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêuQuản trị kinh doanh
7340101 A00; A01; D01 280Tài chính - Ngân hàng
7340201 A00; A01; D01 160Kế toán
7340301 A00; A01; D01 160Công nghệ thông tin
(Chuyên ngành Công nghệ thông tin, Trí tuệ nhân tạo)
7480201 A00; A01; D01; C01 200Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203 A00; A01; D01; C01 60Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
(Chuyên ngành Điện - Điện tử ô tô, Tự động hóa, Hệ thông điện)
7510301 A00; A01; D01; C01 100Kỹ thuật xây dựng
7580201 A00; A01; D01; C01 40Kinh tế xây dựng
(Chuyên ngành Kinh tế và Quản lý xây dựng, Quản lý dự án xây dựng)
7580301 A00; A01; D01; C01 60Kiến trúc
(Chuyên ngành Kiến trúc công trình, Kiến trúc Phương Đông, Kiến trúc nội thất)
7580101 V00; V01; V02; H00 50Ngôn ngữ Anh
7220201 D01 160Ngôn ngữ Trung Quốc
7220204 D01; D04 380Ngôn ngữ Nhật
7220209 D01; D06 160Quản trị văn phòng
7340406 A00; A01; D01; C00 70Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
(Chuyên ngành Quản trị du lịch và lữ hành, Hướng dẫn du lịch)
7810103 A00; A01; D01; C00 185Truyền thông đa phương tiện
(Chuyên ngành Truyền thông đa phương tiện, Marketing số)
7320104 A01; C03; D09;D01 200Thương mại điện tử
(Chuyên ngành Thương mại điện tử, Kinh doanh số)
7340122 A00; A01; D01; C01 160- Quy định chênh lệch điểm giữa các tổ hợp: Không chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào trường Đại học Phương Đông như sau:
Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023 Kết quả thi THPT Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ Xét theo KQ thi THPT Xét theo KQ thi THPT Xét học bạ Xét tổ hợp lớp 12Quản trị kinh doanh
14 18 18 14 15 18 6,0 21,50 7,5 16,0 20,00 24,00 8,0Quản trị văn phòng
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0Tài chính ngân hàng
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 21,00 7,0Kế toán
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 16,00 22,00 7,5Công nghệ sinh học
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0Công nghệ thông tin
14 18 18 14 14 18 6,0 19,5 6,5 15,0 21,00 22,50 7,5Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
14 18 18 14Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử
14 18 18 19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 14,0 15,00 20,00 7,0Công nghệ kỹ thuật môi trường
14 18 18Kiến trúc
18 20 20 18 14 18 6,0 19,50 6,5 20,00 - 7,0Kỹ thuật xây dựng
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
14 18 18Kinh tế xây dựng
14 18 18 14 14 19,50 6,5 15,0 15,00 20,00 7,0Ngôn ngữ Anh
14 18 - 14 16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0Ngôn ngữ Trung Quốc
14 18 - 14 16 18 6,0 21,50 7,5 21,0 24,00 25,00 8,0Ngôn ngữ Nhật
14 18 - 16 18 6,0 19,50 6,5 15,0 20,00 20,00 7,0Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành
14 18 18 14 14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 18,00 22,50 7,5Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
14 18 18 14Ngôn ngữ Nhật Bản
14Truyền thông đa phương tiện
14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 21,00 24,00 8,0Thương mại điện tử
14 18 6,0 19,50 6,5 15,0 19,00 22,00 7,5D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]