1. Your efforts, work, and conviction in your ability to succeed will all be successful. All the best to you.
Tạm dịch: Your efforts, work, and conviction in your ability to succeed will all be successful. All the best to you
2. Wish you loads of good luck for your exam. Don’t worry and give your best shot. Good luck and do well in your exams!
Tạm dịch: Chúc bạn đạt được kết quả tốt cho kỳ thi của mình. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức. Chúc may mắn và làm tốt trong kỳ thi của bạn!
3. I am aware of your exam preparation efforts. That is extremely important in your life. I wish you the best of luck.
Tạm dịch: Tôi biết sự nỗ lực luyện thi của bạn. Đó là điều vô cùng quan trọng trong cuộc sống của bạn. Tôi mong điều may mắn nhất đến với bạn.
4. Exams time is almost here- you've been working hard this year. Success is inevitable, never fear! Good luck with your exams, dear.
Tạm dịch: Thời gian thi gần đến rồi - bạn đã làm việc chăm chỉ trong năm nay. Thành công là điều tất yếu, đừng bao giờ sợ hãi! Chúc may mắn với kỳ thi của bạn, thân yêu.
5. No need to be nervous, no need to be scared, you’re going to do well, you’re prepared. Good Luck on your exams!
Tạm dịch: Không cần lo lắng, không cần sợ hãi, bạn sẽ làm tốt, chuẩn bị sẵn sàng nào. Chúc bạn gặp may mắn trong kì thi!
6. Don’t let pressure or anxiety get a hold of you. Stay focused and calm as you tackle your exam. Give it your best shot and success shall be yours. Good luck.
Tạm dịch: Đừng để áp lực hay lo lắng kiểm soát suy nghĩ của mình. Hãy tập trung và bình tĩnh khi bạn giải quyết bài kiểm tra của mình. Hãy làm bài thi thật tốt. Chúc may mắn.
7. Good luck and tons of best wishes. God bless you in whatever you do. This is my heartiest wish just for you.
Tạm dịch: Chúc may mắn và rất nhiều lời chúc tốt đẹp nhất. Chúa ban phước cho bạn trong bất cứ điều gì bạn làm. Đây là ước nguyện chân thành nhất của tôi dành cho bạn.
8. Wish you loads of good luck for your exam. Don’t worry and give your best shot. And leave the rest. Good luck and do well in your exams!
Tạm dịch: Mong điều may mắn nhất cho kỳ thi của bạn. Đừng lo lắng và hãy cố gắng hết sức nhé. Chúc bạn may mắn và làm bài tốt.
9. Here’s wishing you good luck as you move on to a new challenge. Though the road may be rocky and filled with difficulties, we know that you can fight whatever challenges you face.
Tạm dịch: Chúc bạn may mắn khi bước sang một thử thách mới. Mặc dù đường đi có thể gập ghềnh và đầy khó khăn, nhưng chúng tôi tin rằng bạn có thể chiến đấu với bất kỳ thách thức nào bạn gặp phải.
10. Everyone is wishing all the best things for you, and hoping that you’ll gain success in everything you do!
Tạm dịch: Mọi người đều cầu những điều tốt đẹp nhất cho cậu, và mong rằng cậu sẽ thành công trong mọi việc.
11. I know this exams means a lot to you. I have lit a candle and said a small prayer, just for you, asking for luck to be by your side.
Tạm dịch: Tôi biết kỳ thi này rất có ý nghĩa với bạn. Tôi đã thắp nến và thì thầm lời nguyện chỉ dành cho riêng bạn, mong rằng may mắn sẽ ở bên bạn mãi mãi.
12. Hey, I know you're stressed, but everything is going to be OK. You are so capable and I know you've got this. So be confident in that, and in yourself.
Tạm dịch: Này, tớ biết cậu đang căng thẳng, nhưng mọi thứ sẽ ổn thôi. Cậu rất có khả năng và tớ biết cậu biết điều này. Vì vậy, hãy tự tin vào nào!
Trên đây là những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ngắn gọn, sâu sắc mà MediaMart tổng hợp lại được. Hy vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn chọn được câu chúc thi tốt hay, ý nghĩa để gửi đến các sĩ tử nhé.