Các mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học năm 2024
Khối Để có thể hoàn thành mẫu phiếu đăng ký nguyện vọng Đại học năm 2024, thí sinh cần phải biết được mã tổ hợp các môn xét tuyển được quy định chung của Bộ GD&ĐT.
Mã tổ hợp môn có ý nghĩa như thế nào ?
Mã tổ hợp môn là những ký hiệu nhận biết khối thi bao gồm chữ và số. Phần chữ để nhận biết khối thi: A, B, C, D, H,…và phần số để nhận biết tổ hợp môn: A01, A02, B01, B02, D01,…Những mã tổ hợp được quy định theo Công văn số 310/KTKĐCLGD-TS của Bộ Giáo dục và Đào tạo giúp các em học sinh dễ dàng lựa chọn chính xác khối thi hơn.
Danh sách 185+ mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học năm 2024
Trong phiếu đăng ký thi THPT Quốc gia không thể thiếu mã tổ hợp môn xét tuyển, các khối thi đại học, chính vì vậy các thí sinh cần phải ghi nhớ được mã này bao gồm các tổ hợp xét tuyển mà các thầy cô tư vấn đăng ký xét tuyển Cao đẳng Dược Sài Gòn đã tổng hợp như sau:
Bảng Mã tổ hợp khối A thi vào cao đẳng đại học chính quy
Bảng Mã tổ hợp môn học khối A gồm 01 môn toán học và 2 môn khác
A00: Toán, Vật lí, Hóa học
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
A02: Toán, Vật lí, Sinh học
A03: Toán, Vật lí, Lịch sử
A04: Toán, Vật lí, Địa lí
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử
A06: Toán, Hóa học, Địa lí
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí
A08: Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09: Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10: Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11: Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12: Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14: Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15: Toán, KH tự nhiên, Giáo dục công dân
A16: Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17: Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18: Toán, Hóa học, Khoa học xã hội
>>> Xem thêm : Trường Cao Đẳng Y Dược Sài Gòn xét tuyển 2024 chỉ cần bằng THPT
Bảng Mã tổ hợp các môn khối B
Bảng Mã tổ hợp môn học xét tuyển cao đẳng, đại học khối B bao gồm 01 môn toán học, 01 môn sinh học và 1 môn học khác
B00: Toán, Hóa học, Sinh học
B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
B02: Toán, Sinh học, Địa lí
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
>>Click ngay: Danh sách các ngành khối B thí sinh nên biết để chọn được ngành học phù hợp nhất ở kỳ tuyển sinh sắp tới.
Bảng Mã tổ hợp môn xét tuyển khối C
Mã tổ hợp môn khối C hay còn gọi là khối Văn gồm 01 môn Ngữ Văn và 2 môn học khác
C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học
C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí
C05: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
C06: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
C07: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
C08: Ngữ văn, Hóa học, Sinh
C09: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
C10: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
C12: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
C13: Ngữ văn, Sinh học, Địa
C14: Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân
C15: Ngữ văn, Toán, Khoa học xã hội
C16: Ngữ văn, Vật lí, Giáo dục công dân
C17: Ngữ văn, Hóa học, Giáo dục công dân
C19 Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân
C20: Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân
Danh sách mã tổ hợp các môn xét tuyển khối D
Các tổ hợp khối D
Khối D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Khối D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
Khối D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Khối D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
Khối D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
Khối D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
Khối D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
Khối D11: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
Khối D12: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
Khối D13: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
Khối D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Khối D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Khối D16: Toán, Địa lí, Tiếng Đức
Khối D17: Toán, Địa lí, Tiếng Nga
Khối D18: Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
Khối D19: Toán, Địa lí, Tiếng Pháp
Khối D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung
Khối D21: Toán, Hóa học, Tiếng Đức
Khối D22: Toán, Hóa học, Tiếng Nga
Khối D23: Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
Khối D24: Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
Khối D25: Toán, Hóa học, Tiếng Trung
Khối D26: Toán, Vật lí, Tiếng Đức
Khối D27: Toán, Vật lí, Tiếng Nga
Khối D28: Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
Khối D29: Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
Khối D30: Toán, Vật lí, Tiếng Trung
Khối D31: Toán, Sinh học, Tiếng Đức
Khối D32: Toán, Sinh học, Tiếng Nga
Khối D33: Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
Khối D34: Toán, Sinh học, Tiếng Pháp
Khối D35: Toán, Sinh học, Tiếng Trung
Khối D41: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức
Khối D42: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga
Khối D43: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
Khối D44: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
Khối D45: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung
Khối D52: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga
Khối D54: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp
Khối D55: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung
Khối D61: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức
Khối D62: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga
Khối D63: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
Khối D64: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
Khối D65: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung
Khối D66: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Khối D68: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
Khối D69: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
Khối D70: Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
Khối D72: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D73: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
Khối D74: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
Khối D75 Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
Khối D76: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
Khối D77: Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
Khối D78: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh
Khối D79: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
Khối D80: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Khối D81: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật
Khối D82: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
Khối D83: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung
Khối D84: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh
Khối D85: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức
Khối D86: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga
Khối D87: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp
Khối D88: Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật
Khối D90: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh
Khối D91: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp
Khối D92: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức
Khối D93: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga
Khối D94: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật
Khối D95: Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung
Khối D96: Toán, Khoa học xã hội, Anh
Khối D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp
Khối D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức
Khối D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga
Tổng hợp 66 mã tổ hợp môn Khối Năng Khiếu
Dưới đây là các khối H, khối K, khối M, khối N, khối R, khối S, khối T, khối V. Các khối này được gọi là khối năng khiếu bao gồm từ 1 đến 2 môn năng khiếu trong mã tổ hợp môn.
>>>> Xem ngay: Danh sách trường xét tuyển học bạ ở TPHCM năm 2024
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối H
H00: Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2
H01: Toán, Ngữ văn, Vẽ
H02: Toán, Vẽ Hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu
H03: Toán, Khoa học tự nhiên, Vẽ Năng khiếu
H04: Toán, Tiếng Anh, Vẽ Năng khiếu
H05: Ngữ văn, Khoa học xã hội, Vẽ Năng khiếu
H06: Ngữ văn, Tiếng Anh,Vẽ mỹ thuật
H07: Toán, Hình họa, Trang trí
H08: Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối K
K01: Toán, Tiếng Anh, Tin học
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối M
M00: Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát
M01: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu
M02: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M03: Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
M04: Toán, Đọc kể diễn cảm, Hát Múa
M09: Toán, NK Mầm non 1( kể chuyện, đọc, diễn cảm), NK Mầm non 2 (Hát)
M10: Toán, Tiếng Anh, NK1
M11: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M13: Toán, Sinh học, Năng khiếu
M14: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Toán
M15: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Tiếng Anh
M16: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Vật lý
M17: Ngữ văn, Năng khiếu báo chí, Lịch sử
M18: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Toán
M19: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Tiếng Anh
M20: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Vật lý
M21: Ngữ văn, Năng khiếu Ảnh báo chí, Lịch sử
M22: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Toán
M23: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Tiếng Anh
M24: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Vật lý
M25: Ngữ văn, Năng khiếu quay phim truyền hình, Lịch sử
Danh sách mã tổ hợp môn khối xét tuyển N (ngữ văn và 2 môn năng khiếu âm nhạc)
N00: Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2
N01: Ngữ văn, xướng âm, biểu diễn nghệ thuật
N02: Ngữ văn, Ký xướng âm, Hát hoặc biểu diễn nhạc cụ
N03: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N04: Ngữ Văn, Năng khiếu thuyết trình, Năng khiếu
N05: Ngữ Văn, Xây dựng kịch bản sự kiện, Năng khiếu
N06: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N07: Ngữ văn, Ghi âm- xướng âm, chuyên môn
N08: Ngữ văn , Hòa thanh, Phát triển chủ đề và phổ thơ
N09: Ngữ văn, Hòa thanh, Bốc thăm đề- chỉ huy tại chỗ
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối R
R00: Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí
R01: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R02: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R03: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
R04: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Năng khiếu Kiến thức văn hóa -xã hội - nghệ thuật
R05: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu kiến thức truyền thông
Danh sách mã tổ hợp môn xét tuyển khối S
S00: Ngữ văn, Năng khiếu SKĐA 1, Năng khiếu SKĐA 2
S01: Toán, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2
Danh sách mã tổ hợp môn khối T - Khối năng khiếu thể dục thể thao ( 2 môn tự nhiên và 1 môn năng khiếu thể dục thể thao)
T00: Toán, Sinh học, Năng khiếu thể dục thể thao
T01: Toán, Ngữ văn, Năng khiếu thể dục thể thao
T02: Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu thể dục thể thao
T03: Ngữ văn, Địa, Năng khiếu thể dục thể thao
T04: Toán, Lý, Năng khiếu thể dục thể thao
T05: Ngữ văn, Giáo dục công dân, Năng khiếu thể dục thể thao
Danh sách các mã tổ hợp môn khối vẽ V (1 môn năng khiếu vẽ và 2 môn khác)
V00: Toán, Vật lí, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V01: Toán, Ngữ văn, Vẽ Hình họa mỹ thuật
V02: VẼ MT, Toán, Tiếng Anh
V03: VẼ MT, Toán, Hóa
V05: Ngữ văn, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
V06: Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật
V07: Toán, tiếng Đức, Vẽ mỹ thuật
V08: Toán, tiếng Nga, Vẽ mỹ thuật
V09: Toán, tiếng Nhật, Vẽ mỹ thuật
V10: Toán, tiếng Pháp, Vẽ mỹ thuật
V11: Toán, tiếng Trung, Vẽ mỹ thuật
Đây là danh sách tổng hợp mã tổ hợp môn xét tuyển cần thiết trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2024 mà thí sinh cần phải ghi nhớ, hãy ghi chính xác mã tổ hợp xét tuyển mà thí sinh đăng ký lựa chọn.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y DƯỢC SÀI GÒN
Saigon Medical College
Cơ sở 1: Số 1036 Đường Tân Kỳ Tân Quý Tổ 129, Khu phố 14, Phường: Bình Hưng Hòa, Quận:Bình Tân, TP.HCM ( Ngã 3 đèn xanh đèn đỏ giao giữa đường Tân Kỳ Tân Quý và Quốc lộ 1A).
Cơ sở 2: PTT - Đường số 3- Lô số 07, Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM
Điện thoại : 0287.1060.222 - 096.152.9898 - 093.851.9898