Theo quy định của Bộ GD&ĐT và kế hoạch của trường Đại học Quốc gia Hà Nội. Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 3: Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ quốc tế.
Phương thức 5: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
* Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Trường ĐHKHXH&NV quy định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tương ứng đối với thí sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 để xét tuyển.
* Sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên và kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG TPHCM tổ chức đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.
* Sử dụng chứng chỉ A-Level tổ hợp
Kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
* Sử dụng kết quả kỳ thi SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ)
Đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
* Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing)
Đạt điểm từ 22/36 điểm.
* Xét tuyển kết hợp
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
5. Học phí
Mức học phí năm học 2023 - 2024 chi tiết từng ngành xem TẠI ĐÂY.
II. Các ngành tuyển sinh
STTTên ngành/ Chương trình đào tạoMã ngànhTổ hợp môn xét tuyểnChỉ tiêu 1 Báo chí QHX01 A01,C00,D01,D04,D78,D83 135 2 Chính trị học QHX02 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65 3 Công tác xã hội QHX03 A01,C00,D01,D04,D78,D83 65 4 Đông Nam Á học QHX04 A01,D01,D78 50 5 Đông phương học QHX05 C00,D01,D04,D78,D83 65 6 Hàn Quốc học QHX26 A01,C00,D01, D78,DD2 60 7 Hán Nôm QHX06 C00,D01,D04,D78,D83 30 8 Khoa học quản lý QHX07 A01, C00,D01,D04,D78,D83 110 9 Lịch sử QHX08 C00,D01,D04,D78,D83 80 10 Lưu trữ học QHX09 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55 11 Ngôn ngữ học QHX10 A01, C00,D01,D04,D78,D83 65 12 Nhân học QHX11 A01,C00,D01,D04,D78,D83 55 13 Nhật Bản học QHX12 D01,D06,D78 50 14 Quan hệ công chúng QHX13 C00,D01,D04,D78,D83 80 15 Quản lý thông tin QHX14 A01,C00,D01, D78 100 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 A01,D01,D78 80 17 Quản trị khách sạn QHX16 A01,D01,D78 100 18 Quản trị văn phòng QHX17 A01,C00,D01,D04,D78,D83 85 19 Quốc tế học QHX18 A01,C00,D01, D78 115 20 Tâm lý học QHX19 A01,C00,D01,D04,D78,D83 115 21 Thông tin - Thư viện QHX20 A01,C00,D01, D78 50 22 Tôn giáo học QHX21 A01,C00,D01, A04, D78, D83 50 23 Triết học QHX22 A01,C00,D01,D04,D78,D83 50 24 Văn hóa học QHX27 C00,D01,D04,D78,D83 55 25 Văn học QHX23 C00,D01,D04,D78,D83 90 26 Việt Nam học QHX24 C00,D01, D78 70 27 Xã hội học QHX25 A01,C00,D01,D04,D78,D83 75
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng