Chữ An trong tiếng Trung
Chữ An trong tiếng Trung viết là 安, có phiên âm là “ān”, dịch sang tiếng Việt có nghĩa an toàn, an yên,... Chữ An 安 có kết cấu trên dưới, được tạo bởi hai bộ thủ thường dùng đó là:
Sự kết hợp giữa hai bộ thủ này được người Trung Quốc thời xưa quan niệm rằng phụ nữ nên ở trong nhà là an toàn nhất. Ngoài ra, cũng có cách lý giải khác cho rằng, trong nhà có phụ nữ thì mới yên tâm vì họ có thể lo liệu mọi việc trong gia đình.
Chữ An trong tiếng Trung 安 được tạo bởi 6 nét, đó là 丶丶フフノ一. Để viết được chữ Hán này, bạn cần nắm được thứ tự các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết chữ An trong tiếng Trung 安:
Chữ An trong tiếng Trung Quốc có ý nghĩa là gì? Với những người yêu thích nghiên cứu ngôn ngữ Trung Quốc chắc chắn sẽ thắc mắc về điều này. Chữ An 安 mang nhiều nét ý nghĩa tốt đẹp, cụ thể:
Nhìn chung, chữ An trong tiếng Trung là chữ Hán mang ý nghĩa tốt đẹp, bình yên về cả vật chất lẫn tinh thần. Cho nên, những từ nào ghép với chữ An đều có ý nghĩa như vậy.
Bởi vì chữ An trong tiếng Trung là chữ Hán thông dụng nên có rất nhiều từ vựng ghép với chữ An 安. Hãy cùng PREP học tập các từ vựng có chứa chữ An dưới bảng sau nhé!
Trong tiếng Trung có rất nhiều thành ngữ, câu nói hay cụm từ có chứa chữ An 安 mang ý nghĩa tốt đẹp. Dưới đây là 10 câu chữ có sử dụng chữ An trong tiếng Trung mà PREP đã tổng hợp lại. Bạn có thể tham khảo và học tập ngay nhé!
Bởi vì chữ An trong tiếng Trung Quốc mang ý nghĩa vô cùng tốt đẹp nên được người ta sử dụng rất nhiều trong cuộc sống. Chúng ta sẽ dễ dàng bắt gặp ở nhiều nơi, hình ảnh chữ An thư pháp trên nhiều chất liệu khác nhau, cụ thể:
Như vậy, PREP đã giải đáp cho bạn ý nghĩa chi tiết của chữ An trong tiếng Trung 安 và cung cấp rất nhiều từ vựng thông dụng có chứa chữ An. Nếu bạn đang học tiếng Trung, hãy bỏ túi cho mình các từ vựng trên ngay nhé!
Link nội dung: https://khangdienreal.vn/binh-an-vo-su-tieng-trung-a35916.html