25 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH LUẬT VÀ CÁCH ĐỌC

tiếng anh chuyên ngành dành cho người đi làm banner cta

Tiếng Anh chuyên ngành Luật được xem là “bảo bối” giúp mọi sinh viên hoặc người trong ngành luật phát triển chuyên môn nhanh chóng và sớm đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực của mình.

Vậy nên, nếu bạn là người thành thạo tiếng Anh chuyên ngành nhanh hơn những người khác thì bạn sẽ sở hữu nhiều ưu thế cạnh tranh hơn trên thị trường.

Để nghề nghiệp của bản thân không bị rào cản ngôn ngữ giới hạn, đọc đến cuối bài để được trang bị những từ tiếng Anh chuyên ngành Luật mới nhất.

1. Tự học khi đang theo học chuyên ngành

Phương pháp tự học luôn được đánh giá cao trong quá trình nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Luật của bản thân. Các giáo trình, bài giảng chuyên ngành được thầy cô cung cấp luôn bao gồm nhiều từ vựng, thuật ngữ bằng tiếng Anh.

Bạn không thể vì rào cản ngôn ngữ mà bỏ qua những kiến thức này. Vậy nên, hãy nhân cơ hội này để vừa tự trau dồi từ mới vừa mở rộng vốn kiến thức chuyên môn..

2. Đọc sách, báo để cải thiện trình độ

Sách, báo là nguồn kiến thức vô tận. Chúng không chỉ mang đến lượng thông tin khổng lồ với nhiều chủ đề và cách tiếp cận khác nhau mà còn là kênh học tiếng Anh hiệu quả.

Các tác giả trên thế giới đã cho xuất bản rất nhiều cuốn sách về kiến thức luật pháp, cũng như các câu truyện điển hình để bạn có thể tự rút bài học. Các đầu sách này sử dụng nhiều từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành của bạn.

Vậy nên hãy dành thời gian rảnh của mình để tìm đọc những cuốn sách để nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành Luật của bạn.

Một số cuốn sách tiếng Anh về ngành Luật bạn có thể tham khảo:

- Introduction to International Legal English

- The lawyer’s English language

- Legal English: How to Understand and Master the Language of Law

- Legal English

3. Trao đổi với nhóm, cộng đồng chuyên môn

Trong thời gian theo học hoặc đi làm, chắc hẳn bạn sẽ nằm trong một nhóm người có cùng mối quan tâm với bạn. Đây là những người bạn, người đồng nghiệp đồng thời cũng là người thầy của bạn.

Khi trò chuyện về nội dung bài học hay công việc, bạn sẽ được tiếp cận nhiều kiến thức mới mẻ về chuyên môn. Trong lúc đó, bạn có thể “cóp nhặt” một số từ vựng mới để làm giàu vốn tiếng Anh chuyên ngành Luật của mình.

Nếu có thể, hãy tìm đến nhóm, cộng động quốc tế để bạn có cơ hội rèn luyện song song kỹ năng giao tiếp ngoại ngữ và tiếng Anh chuyên ngành Luật.

4. Tham gia lớp học trực tuyến

Đối với những sinh viên và người đi làm bận rộn, một chương trình học tiếng Anh chuyên ngành Luật trực tuyến sẽ giải quyết phần lớn vấn đề.

Tại chương trình quốc tế này, người học có cơ hội được tiếp cận nguồn học liệu bằng 100% tiếng Anh phong phú và đa dạng chủ đề trên nền tảng công nghệ hiện đại.

Không chỉ vậy, tham gia lớp học cùng giáo viên bản xứ và bạn bè đến từ các quốc gia khác cũng giúp học viên tăng độ tự tin và tốc độ phản xạ khi giao tiếp tiếng Anh.

Và quan trọng nhất là học viên được tự do chọn giờ học theo thời gian biểu của bản thân. Hơn thế nữa còn được hướng dẫn phát triển theo lộ trình cá nhân.

Bạn đang quan tâm các hình thức học tiếng Anh với người nước ngoài? Vậy thì đừng bỏ qua: Học tiếng Anh trực tuyến tại nhà với người nước ngoài cùng QTS English

5. Đối tượng nào cần học tiếng Anh chuyên ngành Luật

Trả lời được câu hỏi “Học ngành luật ra làm gì?” sẽ trả lời được câu hỏi “Ai cần phải học tiếng Anh chuyên ngành Luật?“.

Những công việc như công chứng viên, chuyên viên pháp lý, kiểm sát viên/ công tố viên, luật sư, thư ký toà án, giảng viên ngành luật, thẩm phán, pháp chế doanh nghiệp phải chuẩn bị Anh ngữ kỹ càng. Như vậy, mới đủ năng lực để làm việc một cách chuyên nghiệp.

Đồng thời, những giám đốc, quản lý, lãnh đạo các công ty, doanh nghiệp cũng cần kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Luật để điều hành đơn vị của mình, đảm bảo không vi phạm pháp luật và phát triển vượt trội trên quy mô toàn cầu.

6. Trọn bộ 600 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật

6.1. Tên gọi của một số văn bản Luật

Decision /dɪˈsɪʒ.ən/: Quyết định

Decree /dɪˈkriː/: Nghị định

Ordinance /ˈɔː.dɪ.nəns/: Pháp lệnh

Circular /ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư

Joint Circular /dʒɔɪnt, ˈsɜː.kjə.lər/: Thông tư liên tịch

Resolution /ˌrez.əˈluː.ʃən/: Nghị quyết

Directive /daɪˈrek.tɪv/: Chỉ thị

Convention /kənˈven.ʃən/: Công ước

Bill /bɪl/: Dự thảo

Code /kəʊd/: Bộ Luật

Protocol /ˈprəʊ.tə.kɒl/ : Nghị định thư

Constitution/ˌkɒn.stɪˈtʃuː.ʃən/: Hiến pháp

Treaty/pact/compact/accord : /ˈtriː.ti/ , /pækt/, /kəmˈpækt/, /əˈkɔːd/: Hiệp ước

By - law document: Văn bản dưới luật

6.2. Tên của một số thành phần có trong các văn bản quy phạm pháp luật

Part /pɑːt/ : Phần

Chapter/ˈtʃæp.tər/ : Chương

Section/ˈsek.ʃən/: Mục

Article/ˈɑː.tɪ.kəl/ : Điều

Clause/klɔːz/ :Khoản

Point/pɔɪnt/: Điểm

Appendix/əˈpen.dɪks/ : Phụ lục

Scope of regulation: Phạm vi điều chỉnh

Subjects of application: Đối tượng áp dụng

Effect: Hiệu lực thi hành

Transitional provision: Điều khoản chuyển tiếp

6.3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Luật khác

Bail /beil/: Tiền bảo lãnh

Detail /’di:teil/: Chi tiết

Lecturer /’lekt∫ərə/: Thuyết trình viên

Governor /’gʌvənə/: Thống đốc

Commit /kə’mit/: Phạm tội, phạm lỗi

Damage /’dæmidʒ/: Khoản đền bù thiệt hại

Jurisdiction /,dʒuəris’dik∫n/: Thẩm quyền tài phán

Independent /ˌɪndɪˈpɛndənt/: Độc lập

Magistrate /’mædʒistrit/: Thẩm phán hành chính

Justify /’dʒʌstifai/: Giải trình

Discovery /dis’kʌvəri/: Tìm hiểu

Moot /mu:t/: Việc có thể tranh luận

Fine /fain/: Phạt tiền

Probation /prə’bei∫n/: Tù treo

Party /’pɑ:ti/: Đảng

Proposition /,prɔpə’zi∫n/: Dự luật

Republican /ri’pʌblikən/: Cộng hòa

Arraignment /ə’reinmənt/: Sự luận tội

Parole /pə’roul/: Thời gian thử thách

Organizer /’ɔ:gənaizə(r)/: Người tổ chức

Misdemeanor /,misdi’mi:nə/: Khinh tội

Plaintiff /’pleintif/: Nguyên đơn

Justiciability /ʤʌsˌtɪʃɪəˈbɪlɪti/: Phạm vi tài phán

Fund /fʌnd/: Cấp kinh phí

Juveniles /ˈʤuːvɪnaɪlz/: Vị thành niên

Libertarian /,libə’teəriən/: Tự do

Deal /di:l/: Giải quyết

Crime /kraim/: Tội phạm

Delegate /’deligit/: Đại biểu

Complaint /kəm’pleint/: Khiếu kiện

Defendant /di’fendənt/: Bị cáo

Equity /ˈɛkwɪti/: Luật công bằng

Designates /ˈdɛzɪgnɪts/: Phân công

Congress /ˈkɒŋgrɛs/: Quốc hội

Lobbying /ˈlɒbiɪŋ/: Vận động hành lang

Judgment /ˈʤʌʤmənt/: Án văn

Activism /ˈæktɪvɪz(ə)m/: Tính tích cực của thẩm phán

Reside /ri’zaid/: Cư trú

Merit selection: Tuyển chọn theo công trạng

Indictment: Cáo trạng

General Election: Tổng tuyển cử

Precinct board: Ủy ban phân khu bầu cử

Popular votes: Phiếu phổ thông

Prosecutor: Công tố viên

Natural Law: Luật tự nhiên

Petit jury: Bồi thẩm đoàn

Recess appointment: Bổ nhiệm khi ngừng họp

Public records: Hồ sơ công

Political platform: Cương lĩnh chính trị

Middle-class: Giới trung lưu

Bill of information: Đơn kiện của công tố viên

Per curiam: Theo tòa

Mandatory sentencing laws: Các luật xử phạt cưỡng chế

Opinion of the court: Ý kiến của tòa án

Alternative dispute resolution (ADR): Giải quyết tranh chấp bằng phương pháp khác

Monetary penalty: Phạt tiền

Insurance Consultant / Actuary: Tư vấn/ Chuyên viên bảo hiểm

Private law: Tư pháp

Original jurisdiction: Thẩm quyền tài phán ban đầu

Common law: Thông luật

Member of Congress: Thành viên quốc hội

Act and deed: Văn bản chính thức (có đóng dấu)

Human reproductive cloning: Sinh sản vô tính ở người

Public law: Công pháp

Political question: Vấn đề liên quan tới chính trị

Free from intimidation: Tự nguyện

Courtroom workgroup: Nhóm làm việc của toà án

Ordinance-making power: Thẩm quyền ra sắc lệnh tạo bố cục

Political Party: Đảng phái chính trị

Argument against: Phản biện

Accountable to…: Chịu trách nhiệm trước…

Certificate of correctness: Bản chứng thực

Civil law: Luật dân sự

Election Office: Văn phòng bầu cử

Constitutional Amendment: Phần chỉnh sửa của hiến pháp

General obligation bonds: Công trái trách nhiệm chung

Financial Systems Consultant: Tư vấn tài chính

Initiative Statute: Đạo luật do dân khởi đạt

Inquisitorial method: Phương pháp điều tra

Habeas corpus: Luật bảo thân

Act of legislation: Sắc luật

Decline to state: Từ chối khai báo

Criminal law: Luật hình sự

Dissenting opinion: Ý kiến phản

Federal question: Vấn đề liên bang

Class action: Vụ khởi kiện tập thể

Class action lawsuits: Các vụ kiện thay mặt cho cả tập thể

Fiscal Impact: Ảnh hưởng tới ngân sách chung

Child molester: Kẻ quấy rối trẻ em

Concurring opinion: Ý kiến đồng thời

Lives in: Cư trú tại

High-ranking officials: Quan chức cao cấp

Bench trial: Phiên xét xử thành lập bởi thẩm phán

Be convicted of: Bị kết tội

Argument for: Lý lẽ tán thành

Financial Investment Advisor: Cố vấn đầu tư tài chính

Corpus juris: Luật đoàn thể

Declaratory judgment: Án văn tuyên nhận

Certified Public Accountant: Kiểm toán công

7. Nâng cao tiếng Anh chuyên ngành Luật cùng QTS English

Tiếng Anh chuyên ngành Luật giúp bạn dễ dàng mở rộng vốn kiến thức chuyên môn của mình. Từ đó, bạn có đủ năng lực để đạt nhiều thành tựu trong quá trình học tập hoặc làm việc.

Để thành thạo tiếng Anh chuyên ngành, người học phải đầu tư nhiều công sức và thời gian. Nhưng nếu chọn đúng phương pháp học, bạn sẽ tiết kiệm tối đa nguồn lực của mình.

Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập cấp thiết của người học, Tổ chức Giáo dục QTS Australia mang đến chương trình QTS English, giúp mọi học viên nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành Luật chỉ trong thời gian ngắn.

Chương trình QTS English được cung cấp bởi Tổ Chức Giáo Dục QTS Australia, cũng là một trong những tổ chức tiên phong trong lĩnh vực giáo dục trực tuyến tại Việt Nam.

Với giáo trình được thiết kế bởi các Giáo Sư Ngôn ngữ đầu ngành tại Úc, QTS English cung cấp nhiều khóa học tiếng Anh cho mọi đối tượng học viên như: Người đi làm, sinh viên, du học, thi lấy bằng, định cư nước ngoài, tiếng Anh chuyên ngành (Tài chính, Kế toán, Công nghệ Thông tin, Luật pháp, Y dược,…).

Chương trình áp dụng phương pháp Blended Learning - phương pháp học tập hiệu quả nhất đang được áp dụng tại đại học Harvard, Oxford và các tổ chức giáo dục nổi tiếng.

Ngoài các giờ học linh động với giáo viên bản xứ và tự học trực tuyến trên hệ thống mọi lúc mọi nơi, học viên còn được hỗ trợ trực tiếp bởi Cố vấn Học tập 1 kèm 1 từ QTS Australia dựa trên lộ trình học của học viên.

Với kinh nghiệm giảng dạy hơn 16 năm tại Úc và hơn 6 năm tại Việt Nam, chương trình QTS English đã có hơn 7 triệu học viên từ 25+ quốc gia trên thế giới tham gia sử dụng hệ thống, góp phần tạo ra cơ hội thành công cho hơn 2000 học viên tại Việt Nam và tỉ lệ học viên hài lòng về chương trình lên đến 95% (số liệu khảo sát năm 2020).

QTS English tự hào là chương trình giáo dục tiếng Anh chuẩn quốc tế, mang đến cho người học trải nghiệm môi trường tiếng Anh toàn cầu với học viên trên khắp thế giới ngay tại Việt Nam, đồng thời có những cải tiến vượt bậc để phù hợp nhất với thói quen học tập của người Việt.

HÃY LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC DÀNH RIÊNG CHO BẠN

Hotline: (028) 38 404 505

Địa Chỉ: 68 Bát Nàn, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 10 lý do bạn nên lựa chọn trở thành Luật sư

Sharing is caring!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/doi-tuong-ap-dung-tieng-anh-la-gi-a36250.html