"Kinh Nghiệm" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

“ Bạn đã từng có kinh nghiệm tại vị trí này hay chưa?” là câu hỏi quen thuộc mà bạn có thể gặp khi tham gia bất kỳ cuộc phỏng vấn tuyển dụng nào. Nhưng cũng là câu hỏi đó nhưng bạn lại nghe không hiểu gì chỉ bởi vì đó là câu hỏi bằng Tiếng Anh từ một vị sếp người nước ngoài. Bạn có thể trả lời thuận lợi nhưng lại quá tiếc vì bạn không thể nghe và hiểu những gì nhà tuyển dụng nói. Đừng lo lắng, hãy cùng Studytienganh tìm hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng anh được gọi là và cách phát âm của nó ra sao để có thể chinh phục các HR “ tây lẫn ta” nhé!

1. Kinh nghiệm trong tiếng anh là gì?

Trong Tiếng Anh, Kinh nghiệm được gọi là Experience

kinh nghiệm tiếng anh là gì

Kinh nghiệm làm việc

2. Thông tin chi tiết về kinh nghiệm

Phát âm:

Có hai cách để phát âm Experience là bạn có thể phát âm theo một trong hai ngữ điệu Anh - Anh hoặc Anh - Mỹ.

Theo ngữ điệu Anh - Anh, Experience được phát âm là /ɪkˈspɪə.ri.əns/

Theo ngữ điệu Anh - Mỹ, Experience được phát âm là /ɪkˈspɪr.i.əns/

Về loại từ:

Experience là danh từ ( Noun)

Nghĩa Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

3. Các ví dụ anh - việt

Ví dụ:

kinh nghiệm tiếng anh là gì

Kinh nghiệm học Tiếng Anh

kinh nghiệm tiếng anh là gì

Kinh nghiệm du lịch

4. Một số cụm từ Tiếng Anh về kinh nghiệm

Cụm từ

Nghĩa Tiếng Việt

Lack experience

Thiếu kinh nghiệm hay ít kinh nghiệm

Learn by experience = know from experience

Rút kinh nghiệm, bài học kinh nghiệm

Labour experience

Kinh nghiệm lao động, kinh nghiệm làm việc

Law of experience

Luật về kinh nghiệm

Operational experience

Kinh nghiệm vận hành, kinh nghiệm điều hành

Experience mortality

Tỷ suất được tính theo kinh nghiệm

Experience of bidders

Kinh nghiệm của các nhà thầu từ những dự án trước đó

Experience record

Hồ sơ kinh nghiệm ( đây là tài liệu mà các nhà thầu phải cung cấp trong hồ sơ mời thầu bao gồm số năm hoạt động của nhà thầu, danh sách các dự án tương tự do nhà thầu đã thực hiện trong vòng 3 đến 5 năm qua (tuỳ theo yêu cầu cụ thể của từng gói thầu)

Experience table

Bảng thống kê tuổi thọ trung bình ( dựa theo kinh nghiệm của ngành bảo hiểm)

Learning experience

Kinh nghiệm học tập

Combat experience

Kinh nghiệm chiến đấu

Qua bài viết trên đây bạn đã có thể hiểu “ Kinh nghiệm” trong Tiếng Anh là gì chưa nào? Nếu bạn đã 100% hiểu rõ thì hãy nhớ áp dụng ngay vào công cuộc chinh phục các sếp nhé!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/kinh-nghiem-tieng-anh-la-gi-a37417.html