"Thức Ăn Chăn Nuôi" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

"Thức ăn chăn nuôi" là thuật ngữ được nhiều người tìm kiếm khi học về chủ đề về nông nghiệp. Đây là một chủ đề quen thuộc nhưng vẫn luôn có sức hấp dẫn đặc biệt. Hãy cùng tìm hiểu cụm từ “thức ăn chăn nuôi” tiếng anh là gì, cách sử dụng cũng như các cụm từ liên quan trong ngành chăn nuôi ngay trong bài viết dưới đây.

1. Thức Ăn Chăn Nuôi trong Tiếng Anh là gì?

Trong Tiếng Anh, “thức ăn chăn nuôi” thường được dùng với cụm từ “Animal feed”.

Thông thường, “Animal” đi một mình mang ý nghĩa là “động vật, loài vật, vật nuôi”. Còn “Feed” mang ý nghĩa là “cho ăn, nuôi ăn, phần ăn…”. Khi hai từ đi cùng nhau sẽ tạo nên một thuật ngữ mới mang ý nghĩa là “thức ăn cho vật nuôi”.

Thức Ăn Chăn Nuôi Tiếng Anh là gì

Trong Tiếng Anh, “thức ăn chăn nuôi” thường được dùng với cụm từ “Animal feed”

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Ví dụ

Thức Ăn Chăn Nuôi Tiếng Anh là gì

Thức ăn chăn nuôi là các loại thức ăn được cung cấp cho vật nuôi nhằm duy trì sự sinh trưởng, phát triển của vật nuôi

3. Một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chăn nuôi

Ngoài từ vựng "thức ăn chăn nuôi" trong Tiếng Anh được kể trên, các bạn có thể tìm hiểu thêm thông tin về các từ vựng khác trong ngành vật nuôi. Việc nắm bắt được các từ vựng đa dạng này sẽ giúp ích rất nhiều cho quá trình học, đặc biệt là đối với những người học tập nghiên cứu trong ngành nông nghiệp.

Dưới đây là một số từ vựng Tiếng Anh về chủ đề chăn nuôi phổ biến nhất:

Thức Ăn Chăn Nuôi Tiếng Anh là gì

Các từ vựng mở rộng về ngành chăn nuôi trong Tiếng Anh

Bài viết trên đây đã giúp độc giả giải đáp câu hỏi "thức ăn chăn nuôi" trong Tiếng Anh là gì. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ có thêm kiến thức hữu ích về chuyên ngành đặc biệt này. Chúc các bạn luôn học tốt!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/thuc-an-chan-nuoi-tieng-anh-la-gi-a37462.html