"Thăng Chức" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thăng chức là mong muốn, ước nguyện của hầu hết chúng ta khi làm một công việc nào đó để khẳng định sự phát triển của bản thân. Thăng chức vừa là mục tiêu vừa là động lực để ta hoàn thiện bản thân. Cách gọi thăng chức tiếng Anh là gì và các ví dụ trong thực tế được sử dụng như thế nào? Mời bạn xem hết bài viết sau đây của studytienganh.

Thăng Chức trong Tiếng Anh là gì

Trong tiếng Anh, thăng chức được gọi là promote

Promote có nghĩa là thăng chức trong tiếng Việt, chỉ quá trình được đưa lên ở một vị trí cao hơn hiện tại cùng với đó là quyền lực và chức danh được tăng lên và công nhận chính thức.

Thăng chức buộc phải gắn liền với vị thế và tên gọi cụ thể, được công nhận, công khai và có tầm ảnh hưởng, thể hiện giá trị lớn hơn với mọi người. Ví dụ như thăng chức từ phó giám đốc lên giám đốc. Cũng cần phải lưu ý việc thăng chức khác với thăng tiến.

thăng chức tiếng anh là gì

Hình ảnh minh họa bài viết giải thích thăng chức tiếng Anh là gì

Thông tin chi tiết từ vựng

Cách viết: Promote

Phát âm Anh - Anh: /prəˈməʊt/

Phát âm Anh - Mỹ: /prəˈmoʊt/

Từ loại: Động từ

Nghĩa tiếng Anh: to encourage people to like, buy, use, do, or support something; to raise someone to a higher or more important position or rank

Nghĩa tiếng Việt: để khuyến khích mọi người thích, mua, sử dụng, làm hoặc ủng hộ điều gì đó; để nâng một người nào đó lên một vị trí hoặc cấp bậc cao hơn hoặc quan trọng hơn

thăng chức tiếng anh là gì

Trong tiếng Anh, thăng chức được gọi là promote

Ví dụ Anh Việt

Studytienganh cùng với người học tìm hiểu về cách gọi của thăng chức trong tiếng Anh trên đây chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ lỡ các ví dụ Anh Việt có sử dụng cụ thể trong các tình huống khác nhau được tổng hợp sau:

thăng chức tiếng anh là gì

Thăng chức là mong muốn, ước nguyện của nhiều người

Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Với mong muốn nhiều người học có thể nắm bắt được các từ vựng trong cùng một chủ để nhanh chóng, lâu dài nhất mời bạn cùng studytienganh học tập một số từ và cụm từ có liên quan đến thăng chức trong tiếng Anh được tổng hợp trong bảng sau đây.

Từ/ Cụm từ liên quan

Ý nghĩa

Ví dụ minh họa

position

chức vụ

mission

nhiệm vụ

irresponsibility

trách nhiệm

benefits

quyền lợi, phúc lợi

title

chức danh

Power

quyền lực

Những thông tin kiến thức trên bài viết sau đây đã giải thích những kiến thức cụ thể, chi tiết về thăng chức trong tiếng Anh với tất cả người học. Studytienganh cảm ơn bạn đã theo dõi hết bài viết và mong muốn những kiến thức này sẽ được lan tỏa đến nhiều người hơn nên đừng ngần ngại chia sẻ nó bạn nhé!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/thang-tien-tieng-anh-la-gi-a37466.html