Những lời đề nghị luôn có rất nhiều trọng lượng và được dùng thường xuyên trong nhiều tình huống khác nhau ở thực tế giao tiếp. Bất cứ đâu hay trong tình huống nào bạn cũng có thể nghe thấy những lời đề nghị, đề xuất. Ở bài viết này, studytienganh chia sẻ các thông tin liên quan để giải thích đề nghị tiếng Anh là gì cùng các ví dụ liên quan hứa hẹn là các thông tin hữu ích nhất để người học dễ dàng tham khảo.
Trong tiếng Anh, đề nghị được gọi là suggest khi nói với ý là động từ chỉ một hành động đang được nói, được đề xuất với ý lịch thiệp thể hiện mong muốn nguyện vọng của mình tới ai đó.
Còn đối với đề nghị được hiểu như một lời đề nghị hay một danh từ thì trong tiếng Anh được gọi là suggestion. Tuy nhiên, khi nói đến đề nghị tức là nói về một hành động cụ thể nên thường xuyên được sử dụng với từ suggest là động từ hơn.
Hình ảnh minh họa giải thích Đề nghị tiếng Anh là gì
Phát âm Anh - Anh: /səˈdʒest/
Phát âm Anh - Mỹ: /səˈdʒest/
Từ loại: Động từ
Nghĩa tiếng Anh: to mention an idea, possible plan, or action for other people to consider:
Nghĩa tiếng Việt: Đề nghị - đề cập đến một ý tưởng, kế hoạch khả thi hoặc hành động để người khác xem xét:
Một số cấu trúc liên quan mang ý nghĩa là một câu đề nghị
S + suggest + V.ing
Ví dụ:
My father suggested going to England to study
Bố tôi đề nghị đi nước Anh học tập
S + suggest + (that) + clause
Ví dụ:
He suggested that I take a language course
Anh ấy đề nghị tôi tham gia khóa học ngoại ngữ
Can/ could + S + suggest + …?
Ví dụ:
Can you suggest serving the next dish?
Bạn có thể đề nghị phục vụ món ăn tiếp theo không?
Suggest là động từ chỉ hành động đề nghị
Để ghi nhớ lâu và biết cách sử dụng từ đề nghị trong tiếng Anh, studytienganh xin được đề xuất một số ví dụ Anh - Việt dưới đây để bạn tham khảo. Hãy cùng khám phá cách dùng suggest trong các tình huống khác nhau của cuộc sống bạn nhé!
I received his suggest to leave the company
Tôi nhận được đề nghị dời công ty của anh ấy
She suggested that everyone who comes to the wedding wear white
Cô ấy đề nghị tất cả những ai đến đám cưới đều mặc màu trắng
The government suggest people not to gather many people during this epidemic
Chính phủ đề nghị người dân không nên tụ tập nhiều người trong đợt dịch bệnh này
I suggest closing the meeting tomorrow as the pandemic is stressful
Tôi đề nghị đóng cuộc họp vào ngày mai vì đại dịch đang căng thẳng
During the interview, she suggest me not to mention my family
Trong cuộc phỏng vấn, cô ấy đề nghị tôi không đề cập đến gia đình của mình
He suggested that I take my computer with me when I go on business
Anh ấy đã đề nghị tôi mang theo máy tính khi đi công tác
Because of his suggestions my mother left the competition
Vì những lời đề nghị của anh ấy mà mẹ tôi đã rời khỏi cuộc thi
The director suggest the candidate to present their work experience
Giám đốc đề nghị ứng viên trình bày kinh nghiệm làm việc của họ
I suggest everyone in the stands to clap their hands to congratulate him
Tôi đề nghị mọi người trên khán đài vỗ tay chúc mừng anh ấy
The teacher suggested he go back to the classroom
Giáo viên đề nghị anh ấy quay lại lớp học
Đề nghị là cách thể hiện mong muốn trang trọng và cầu khiến
Bảng dưới đây là một số từ và cụm từ liên quan đến đề nghị - suggest trong tiếng Anh để người nói, người học khi sử dụng có thể linh hoạt và đa dạng các trường hợp. Đội ngũ studytienganh thống kê các từ phổ thông và lấy ví dụ minh họa cụ thể, thật đáng tiếc nếu bạn bỏ lỡ.
Từ / Cụm từ liên quan
Ý nghĩa
Ví dụ minh họa
idea
ý tưởng
That's a great idea
Đó là một ý tưởng tuyệt vời
suggestion
lời đề nghị
His suggest carries no weight to us
Đề nghị của anh ấy không có trọng lượng đối với chúng tôi
polite
lịch sự
I would like to communicate politely with you
Tôi muốn trao đổi cách lịch sự với bạn
serious
nghiêm túc
Your serious way of working delivers very good work efficiency
Cách làm việc nghiêm túc của bạn mang lại hiệu quả công việc rất tốt
complete
hoàn thành
I have completed my assigned work
Tôi đã hoàn thành công việc được giao của mình
fit
phù hợp
That dress fit her figure
Chiếc váy đó phù hợp với dáng người của cô ấy
refuse
từ chối
She refused to pay the money lost in the preservation process
Cô ấy từ chối thanh toán số tiền bị thâm hụt trong quá trình bảo quản
agree
đồng ý
I agree with the offer you sent in the letter yesterday
Tôi đồng ý với lời đề nghị mà anh gửi trong thư ngày hôm qua
Khép lại những chia sẻ của đội ngũ studytienganh về chủ đề từ vựng đề nghị trong tiếng Anh hy vọng nhiều người học nắm được kiến thức để tự tin thực hành trong thực tế giao tiếp và cuộc sống. Quá trình học tập cần sự nỗ lực và kiên trì vì thế hãy đến với studytienganh mỗi ngày để trau dồi kiến thức dễ dàng, tiết kiệm nhất bạn nhé!
Link nội dung: https://khangdienreal.vn/de-nghi-tieng-anh-la-gi-a39391.html