10+ thành ngữ tiếng Anh về môi trường - idiom môi trường thông dụng

thanh-ngu-tieng-anh-ve-moi-truong.jpg
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - idiom môi trường thông dụng

I. Thành ngữ tiếng Anh về môi trường (Environment) - Nature (Thiên nhiên)

1. Idiom Get back to nature

Get back to nature - thành ngữ tiếng Anh về môi trường mang ý nghĩa trở về trạng thái trạng thái tự nhiên/ hòa mình với thiên nhiên. Vậy nên khi bạn muốn đề cập tới lối sống bỏ thành phố về quê “nuôi cá và trồng thêm rau” thì nên sử dụng thành ngữ Get back to nature.

Ngoài nghĩa trở về với thiên nhiên, Get back to nature còn mang ý trở lại với những tính chất vốn có của bản thân. Ví dụ:

Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Get back to nature

2. Idiom A hot potato

A hot potato - thành ngữ tiếng Anh về môi trường miêu tả một sự việc, một vấn đề hoặc tình huống khó giải quyết và gây tranh cãi. Ví dụ cụ thể:

Idiom A hot potato
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom A hot potato

Tham khảo thêm bài viết:

https://prepedu.com/vi/blog/idiom-theo-chu-de-trong-tieng-anh/

3. Idiom Set alarm bells ringing

Set alarm bells ringing - idiom về môi trường mang ý nghĩa gióng chuông/ rung chuông cải tỉnh, báo động. Ví dụ cụ thể:

Idiom Set alarm bells
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Set alarm bells

4. Idiom A drop in the ocean

Nghĩa đen của thành ngữ a drop in the ocean mang ý nghĩa “một giọt nước trong biển cả”. A drop in the ocean chỉ việc gì đó rất nhỏ bé được đặt trong tổng thể. Ví dụ:

Idiom A drop in the ocean
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom A drop in the ocean

5. Idiom The sands of time are running out

The sands of time are running out mang ý nghĩa sắp hết giờ/ thời gian và đến lúc làm gì đó. Ví dụ:

I know that picking a college is a big decision, but the sands are running out. (Tôi biết rằng việc chọn một trường đại học là một quyết định lớn, nhưng cơ hội đang cạn dần.)

Idiom The sands of time are running out
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom The sands of time are running out

6. Idiom Go green

Go green được hiểu là sống xanh, hãy bảo vệ môi trường và cuộc sống của chúng ta dựa vào hành động yêu môi trường của mỗi người. Ví dụ cụ thể:

Idiom Go green
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Go green

7. Idiom Carbon footprint

Carbon footprint được hiểu là dấu chân carbon. Hiểu sâu hơn đó chính là tổng lượng khí nhà kính, bao gồm các chất CO2 và CH4 được tạo ra bởi các hành động của con người. Ví dụ cụ thể:

Idiom Carbon footprint
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Carbon footprint

8. Idiom A green belt

Theo nghĩa đen, thành ngữ tiếng Anh về môi trường a green belt mang ý nghĩa vòng đai xanh, đó có thể là khu vực xanh tươi bao quanh thành phố như hàng cây xanh. Ví dụ:

Idiom A green belt
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom A green belt

9. Idiom Environmentally friendly

Thành ngữ tiếng Anh về môi trường Environmentally friendly mang ý nghĩa “thân thiện với môi trường”. Ví dụ:

Idiom Environmentally friendly
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Environmentally friendly

II. Thành ngữ tiếng Anh về môi trường (Environment) - Climate Change (Thay đổi khí hậu)

1. Idiom Tip of the iceberg

Tip of the iceberg là gì? Tip of the iceberg là một thành ngữ tiếng Anh về môi trường. Cụm từ này mang nghĩa “bề nổi của một tảng băng chìm”. Nghĩa bóng của idiom về môi trường này là một phần rất nhỏ không miêu tả hết những thứ lớn hơn hoặc phức tạp hơn không thấy được hoặc không hiểu rõ. Tham khảo ví dụ:

Idiom Tip of the iceberg
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Tip of the iceberg

2. Idiom Can’t see the wood for the trees

Idiom Can’t see the wood for the trees là gì? Nghĩa đen của cụm từ này là “thấy cây mà không thấy rừng”. Hiểu theo nghĩa bóng, thành ngữ tiếng Anh về môi trường Can’t see the wood for the trees là “không nhìn nhận sự việc một cách rõ ràng”. Ví dụ:

Idiom Can’t see the wood for the trees
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom Can’t see the wood for the trees

3. Idiom A voice in the wilderness

A voice in the wilderness là gì? Thành ngữ về môi trường A voice in the wilderness được hiểu là “tiếng nói cô độc nơi hoang dã”. Hiểu rõ ràng hơn, idiom này mang nghĩa “nói không ai nghe, không ai tin”. Ví dụ:

Idiom A voice in the wilderness
Thành ngữ tiếng Anh về môi trường - Idiom A voice in the wilderness

Trên đây là một số thành ngữ tiếng Anh về môi trường hay được người bản xứ sử dụng. Thuộc lòng và học cách dùng chính xác để áp dụng dễ dàng vào trong giao tiếp tiếng Anh hay các bài thi thực chiến. Chúc bạn thành công!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/hoa-minh-vao-thien-nhien-tieng-anh-a46662.html