Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất!

từ vựng kế toán tiếng trung

từ vựng kế toán tiếng Trung

I. Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất

Học tiếng Trung qua chủ đề là phương pháp cực kỳ hiệu quả và được rất nhiều người áp dụng vào quá trình tự học tiếng Trung tại nhà. Vậy, bạn đã biết về các từ vựng kế toán tiếng Trung hay chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất!

1. Từ vựng về các chức vụ Kế toán

Nói về từ vựng kế toán tiếng Trung về các chức vụ, PREP đã tổng hợp lại dưới bảng sau!

Từ vựng kế toán tiếng Trung nói về các chức vụ
Từ vựng kế toán tiếng Trung nói về các chức vụ
STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

2. Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các văn bản, văn kiện được gọi là gì? Tất cả những từ vựng liên quan đến các văn bản cũng như văn kiện kế toán đã được PREP tổng hợp lại dưới bảng sau đây nhé!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

3. Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán

Trong chuyên ngành kế toán chắc chắn không thể thiếu được các thuật ngữ riêng nói về giá thành. PREP đã tổng hợp lại các từ vựng kế toán tiếng Trung về cách gọi giá thành ở bảng dưới đây!

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán
STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt

4. Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi

Trong bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung, lương và các phúc lợi khác được gọi là gì? Cùng học các từ vựng kế toán tiếng Trung về lương và phúc lợi dưới bảng này nhé!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

5. Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung

Để có thể giao tiếp thành thạo với tiếng Trung chuyên ngành kế toán thì bạn còn phải nắm vững được các từ vựng về tài khoản kế toán mà PREP đã tổng hợp lại dưới bảng này!

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán
Từ vựng kế toán tiếng Trung về các tài khoản kế toán
STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

6. Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung

Chúng ta đều biết rằng ngành Kế toán phải làm việc nhiều với các con số thống kê. Vậy trong bộ từ vựng kế toán tiếng Trung, các con số gọi là gì?

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa

7. Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung

Công nợ trong tiếng Trung gọi là gì? Khi học về từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng liên quan đến công nợ.

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

8. Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán

Chi phí và các loại khoản thu trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng PREP tìm hiểu các từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí và khoản thu dưới bảng sau:

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa

II. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán

Sau khi đã trau dồi đầy đủ từ vựng kế toán tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp trong công ty, doanh nghiệp. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, PREP tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp hay trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa

Như vậy, PREP đã tổng hợp lại toàn bộ từ vựng kế toán tiếng Trung. Nếu bạn đang muốn làm việc trong ngành này thì ngay từ bây giờ hãy chăm chỉ củng cố vốn từ để đạt được vị trí mong muốn với mức lương hấp dẫn nhé!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/nhan-vien-ke-toan-tieng-trung-la-gi-a47181.html