Hand On là gì và cấu trúc cụm từ Hand On trong câu Tiếng Anh

Phrasal verb là một trong những thứ khó học nhất trong tiếng anh vì với những trường hợp khác nhua thì nó mang nghĩa khác nhau. Nó còn không thể nào dịch thuật một cách đơn thuần bằng google dịch được, để hiểu được nó cần phải tìm hiểu nghĩa thật kĩ và cũng như hiểu cách dùng của nó. Để việc học phrasal verb trở nên dễ dàng hơn cũng như dễ tiếp thu hơn thì đã có StudyTiengAnh và ngày hôm nay như thường lệ thì ta sẽ cùng nhau học từ mới. Nội dung học hôm nay là Hand on, những ví dụ cụ thể, chỉ sự khác biệt giữa hands-on và hand on và các phrasal verb hand khác mà bạn cần biết!!!

hand on trong tiếng Anh

1. Hand on trong tiếng Anh là gì?

Hand on

Cách phát âm: /hænd ɒn/

Loại từ: cụm động từ

2. Các định nghĩa của “hand on” trong tiếng Anh:

hand on là gì

hand on trong tiếng Anh

Hand on: đưa cho ai đó thứ gì đó

Hand on: truyền thụ kiến thức cho một ai đó. thường thì là một thế hệ trẻ hơn, thế hệ tiếp nối.

Hand on: bám vào một thứ gì đó.

3. Cách phân biết giữa hands-on và hand on:

hand on là gì

hand on trong tiếng Anh

Hai từ này giống nhau nhưng khác nhau một từ có dấu gạch và một từ không có dấu gạch vậy về nghĩa thì nó có khác nhau không?

Thực tế thì về mặt nghĩa giữa hai từ này có sự khác biệt rõ rệt. Dưới đây sẽ chỉ ra sự khác nhau giữa hai từ:

Với Hands-on:

Hands-on là một tính từ mà mô tả các tính chất vật lý của một số công việc. Nó cũng có thể mô tả một người có định hướng rất tích cực đối với một thứ gì đó.

Với hand on là một cụm động từ với 3 nghĩa chính:

Hand on: đưa cho ai đó thứ gì đó

Hand on: truyền thụ lại kiến thức

Hand on: bám chắc vào thứ gì đó

Cách chia ở hiện đơn số ít ở ngôi thứ ba thì cụm từ sẽ chuyển thành:

He/she hands on.

Ta có thể phân biệt bằng cách đơn giản nhìn vào nhiệm vụ của từng từ trong câu Hand on thường là cụm động từ đứng sau danh từ chứ không bao giờ đứng trước danh từ như với Hands-on. Hoặc đơn giản hơn ta hãy nhớ có dấu ngang ở giữa “Hands-on” thì là tính từ còn không có dấu gạch ngang “Hand on” mới là cụm động từ.

4. Các cụm động từ khác của động từ hand:

Cụm động từ

Nghĩa tiếng Việt

Hand back

trả lại

Hand down

phán quyết, truyền thụ

Hand in

nộp

Handout

phân phát, chia sẻ

Hand over

đưa, nộp

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về cụm từ “hand on” trong tiếng Anh!!!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/hands-on-la-gi-a56803.html