"Giải Pháp" Tiếng Anh là gì: Cách Viết, ví dụ

Có bao giờ bạn có tự tìm hiểu rằng “giải pháp” trong tiếng anh là gì không? nó có thể đi với những cấu trúc nào . Đây vốn là thuật ngữ trong nhiều ngành nghề. Vì vậy dù bạn là ai cũng nên hiểu cơ bản về nó để thuận lợi trong công việc hàng ngày.

Hãy cùng theo dõi bài viết hôm nay của StudyTiengAnh nhé. Chúc bạn thành công!!!

giải pháp trong tiếng Anh

giải pháp trong tiếng Anh

1. “Giải pháp” trong Tiếng Anh:

Solution ( danh từ ) / səˈluːʃ ə n / : giải pháp

Loại từ:

Thuộc danh từ số ít có thể đếm được.

Định nghĩa:

Giải pháp là đưa ra cách giải quyết một vấn đề nào đó, đưa ra giải pháp hữu ích ; giải pháp nâng cao hiệu quả nghiệp vụ, một cách giải quyết vấn đề hoặc đối phó với một tình huống khó khăn.

2. “Giải pháp” thuật ngữ trong các lĩnh vực chuyên ngành khác nhau:

giải pháp trong tiếng Anh

Lĩnh vực toán & công nghệ thông tin:

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

elementary solution:

phép giải sơ cấp

error of solution:

Sai số nghiệm

elementary solution:

nghiệm cơ bản

extraneous solution:

nghiệm ngoại lại

Lĩnh vực điện tử viễn thông

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

accuracy of a solution:

mức độ chính xác của số nghiệm

solution of an equation:

nghiệm của phương trình

unique solution:

nghiệm duy nhất

uniqueness of solution:

tính duy nhất của nghiệm

steady-state solution:

nghiệm ở trạng thái dừng

zero solution:

nghiệm không

Lĩnh vực Hóa học và vật liệu

Từ tiếng Anh

Nghĩa tiếng Việt

absorbent solution:

dung dịch hấp thụ

anticorrosive solution:

dung dịch chống ăn mòn

acid solution:

dung dịch acid

alkaline solution:

dung dịch kiềm

antifreeze solution:

dung dịch chống đông

battery solution:

dung dịch trong bình điện

3. Cấu trúc và cách sử dụng trong Tiếng Anh:

giải pháp trong tiếng Anh

giải pháp trong tiếng Anh

Solution for something/somebody : giải pháp cho cái gì đó/ hoặc ai đó

Solution to do.... giải pháp cho

4. Cụm từ thông dụng trong Tiếng Anh

find/have/offer a solution: tìm / có / đưa ra giải pháp

need a solution : cần một giải pháp

produce/provide a solution: sản xuất / cung cấp giải pháp

the best/easy/most effective solution: giải pháp tốt nhất / dễ dàng / hiệu quả nhất

a good/acceptable/ideal solution: một giải pháp tốt / chấp nhận được / lý tưởng

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về những từ liên quan đến giải pháp trong tiếng Anh nhé!!!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/dua-ra-giai-phap-tieng-anh-la-gi-a76503.html