Leave Out là gì và cấu trúc cụm từ Leave Out trong câu Tiếng Anh

Trong thời gian vừa qua, Studytienganh nhận được rất nhiều lời thắc mắc về Leave out là gì và sử dụng như thế nào ? Với cụm từ này thì có tần suất sử dụng vô cùng phổ biến trong tiếng Anh cả văn nói và văn viết. Vậy để nắm bắt được tất tần tật những thông tin về cách dùng, ý nghĩa và các cụm từ liên quan khác về cụm từ này thì bạn đừng bỏ lỡ những thông tin hữu ích dưới đây nhé!

1. Leave Out nghĩa là gì?

Leave Out được dịch nghĩa tiếng việt là rời khỏi, bỏ sót, bỏ qua, không bao gồm.

leave out là gì

Leave out là gì?

Leave Out phát âm trong tiếng anh như sau: [ liːv aʊt]

2. Cấu trúc và cách dùng cụm từ Leave Out trong câu

Leave Out đóng vai trò là cụm động từ trong câu, được sử dụng trong các trường hợp sau:

Nếu bạn loại trừ ai đó hoặc điều gì đó ra khỏi một số hoạt động, tình huống, bộ sưu tập, cuộc thảo luận hoặc nhóm, bạn sẽ không đưa họ vào đó.

leave + (someone or something) + out + of (something)

Ví dụ:

Dùng với hàm ý không bao gồm một cái gì đó hoặc một người nào đó; bỏ sót

leave out + something/someone

Ví dụ:

Trong quá trình sử dụng, một số bạn sẽ dễ nhầm lẫn giữa “Leave out”, “Skip” và “Omit”. Thực chất, “Leave out” và “Skip” mang ý nghĩa tương tự nhau và bạn có thể sử dụng chúng bất cứ khi nào. Còn “Omit” cũng có nghĩa tương tự tuy nhiên nó là một từ không được sử dụng thường xuyên.

leave out là gì

Cách dùng cụm từ Leave out trong câu

3. Ví dụ Anh Việt về cụm từ Leave out

Để hiểu hơn về cụm từ Leave out là gì thì bạn đừng bỏ qua những ví dụ cụ thể dưới đây nhé!

leave out là gì

Ví dụ cụ thể về Leave out

4. Một số cụm từ liên quan

Bên cạnh Leave out thì động từ Leave còn được sử dụng với các cụm từ thông dụng trong bảng sau:

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

leave something aside

không thảo luận về một chủ đề để bạn có thể thảo luận về một chủ đề khác

leave something behind

để gây ra tình trạng tồn tại sau khi bạn đã rời khỏi một nơi

leave something/somebody off something

để không đưa thứ gì đó hoặc ai đó vào danh sách

leave something for/to somebody

giao cho ai đó trách nhiệm giải quyết vấn đề gì đó

leave off (something/doing something)

dừng lại, hoặc ngừng làm điều gì đó

Trên đây Studytienganh đã giải thích cho bạn về câu hỏi về Leave out là gì ? Đồng thời thì chúng tôi cũng cung cấp thêm cho bạn ví dụ, các cụm từ liên quan khác nhằm giúp bạn có thể sử dụng một cách chính xác và chuyên nghiệp nhất. Để cập nhật thêm vốn tiếng Anh thì hãy theo dõi thường xuyên Studytienganh nhé!

Link nội dung: https://khangdienreal.vn/leave-out-la-gi-a78060.html