Đặt tên con gái 2024 Giáp Thìn, mệnh Hỏa có ý nghĩa hay, đẹp và chuẩn Phong Thủy sẽ đem đến nhiều may mắn, sự bình an và hạnh phúc cho con. Nhưng, bố mẹ cần lưu ý! Tùy theo từng tên Họ bố/mẹ: Nguyễn, Lê, Trần, Phạm, Bùi, Đặng,... sẽ tương ứng các hành Kim, Mộc, Thủy Hỏa, Thổ. Và bố mẹ cần lưu ý chọn lựa tên con gái tương sinh Họ bố/mẹ để con trẻ nhận được hồng phúc, bảo trợ của dòng họ và hỗ trợ vận mệnh. Hãy cùng khám phá cách đặt tên hay cho bé gái sinh năm 2024 trong bài viết sau.
Bài viết được viết chi tiết, dài và có đủ bảng tổng hợp tên con gái với từng Hành - Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ để bố mẹ lựa chọn kỹ càng. Ngoài ra, Huggies còn đề xuất gợi ý đặt tên con trai 2024 và nhiều tên đệm khác nhau để bạn lựa chọn đặt tên cho con mình.
>> Xem thêm: 150+ Tên ở nhà độc lạ cho bé trai, bé gái hay nhất 2024
Theo Lịch Vạn Sự, con gái sinh năm 2024 là tuổi Giáp Thìn (Tuổi Rồng, sinh từ ngày 10/02/2024 đến 28/01/2025). Chi tiết bản mệnh con gái sinh năm 2024 Giáo Thìn như như sau:
Xem tiếp hướng dẫn cách đặt tên con gái ở dưới đây!
Tã Huggies Skin Perfect với khả năng giảm đến 93% phân lỏng trên da bé (Nguồn: Huggies)
Bé gái sinh năm 2024 Giáp Thìn có bản mệnh Hỏa sẽ tương sinh với hành Thổ (Hỏa sinh Thổ) và hành Mộc (Mộc sinh Hỏa). Vì thế, bạn nên đặt tên cho con gái sinh năm 2024 chuẩn và hợp phong thủy có các hành Thổ và Mộc sẽ tương sinh với hành Hỏa.
Tránh đặt tên con gái 2024 mệnh Hỏa theo các hành tương khắc như: Kim (Hỏa khắc Kim), Thủy (Thủy khắc Hỏa).
Bố mẹ xin LƯU Ý QUAN TRỌNG: Chọn tên cho bé gái sinh năm 2024 mệnh Hỏa là tốt nhất. Nhưng Họ của bố/mẹ sẽ có hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ KHÁC NHAU.
=> Bố mẹ HÃY KÉO XUỐNG DƯỚI để đối chiếu Họ của mình thuộc mệnh gì để chọn tên con gái thuộc mệnh Mộc hay Thổ sẽ TỐT HƠN.
>> Xem thêm:
Ba mẹ cần lưu ý điều gì khi đặt tên con gái hợp mệnh, hợp phong thủy, hợp bố mẹ (Nguồn: Huggíe)
Tứ trụ là giờ sinh, ngày sinh, tháng sinh và năm sinh của con gái. Đây là thời khắc trời sinh quan trọng và dành riêng cho mỗi người. Nếu có Hành của tứ trụ tương sinh cho hành của tên con gái là hợp phong thủy sẽ được trời đất trợ giúp. Ngược lại, nếu đặt tên con gái khắc Họ bố/mẹ hoặc gây mất cân bằng tứ trụ thì thân cô thế cô, không được trời đất trợ giúp.
Như vậy, nếu trong bát tự - ngày giờ tháng năm sinh của con gái thiếu Hành nào (Hành suy), bạn có thể bù đắp bằng cách đặt tên theo hành đó để bổ sung. Nếu có hai hành suy trở lên, bạn đặt tên đệm con gái để bổ khuyết tứ trụ, hợp phong thủy và không nhất thiết đặt tên chính.
Ví dụ: Thông tin tên bố mẹ, con gái như sau:
Phân tích tên con hợp phong thủy và hợp Họ bố mẹ:
Nhìn chung, số lượng Hành Vượng nhất là Mộc và Thổ. Như vậy, số lượng hành Mộc, Thổ quá vượng gây mất cân bằng và ảnh hưởng xấu đến vận mệnh của bé. Cha mẹ nên đổi tên chính hoặc đổi/bổ sung thêm tên lót, tên đệm theo các hành suy như: Kim, Thủy, Hỏa để tạo thế cân bằng các hành.
Hiện nay, có khá nhiều ứng dụng chấm điểm đặt tên con gái chuẩn phong thủy. Bạn có thể chuẩn bị tương đối vài cái tên như hướng dẫn đặt tên con gái trên đây và sử dụng các ứng dụng đó để đánh giá nhanh và chính xác.
Nguyên tắc đặt tên con gái hợp phong thủy bổ khuyết cho tứ trụ
>> Xem thêm:
Dựa theo thuyết Ngũ Hành tương sinh và tương khắc: Kim sinh Thủy - Thủy sinh Mộc - Mộc sinh Hỏa - Hỏa sinh Thổ - Thổ sinh Kim.
Ba mẹ nên chọn năm sinh con gái hợp mệnh bố mẹ là những bản mệnh hỗ trợ nuôi dưỡng và phát triển số mệnh. Cụ thể bố hoặc mẹ có bản mệnh Hỏa nên sinh con mệnh Mộc với ý nghĩa Mộc sinh Hỏa sẽ vô cùng hợp tuổi bố mẹ.
Tiếp theo, ba mẹ chọn lựa đặt tên con gái hợp với Họ bố mẹ hoặc tên, tên đệm bố mẹ. Tùy theo thứ tự, mỗi nét chữ mà Họ hoặc Tên của bố mẹ chứa đựng ngũ hành riêng. Khi ngũ hành Họ bố tương sinh với ngũ hành Tên con gái sẽ nhận được nhiều hồng phúc và bảo vệ của dòng họ. Ngược lại, nếu để Tên khắc Họ sẽ khiến đứa trẻ có thể khó nuôi, kém thông minh,...
Ví dụ:
Bố có Họ là Nguyễn là mệnh Mộc. Đặt tên con gái Họ Nguyễn hợp với bố mẹ nên đặt theo mệnh Thủy (Thủy sinh Mộc) hoặc mệnh Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Tránh đặt tên con gái họ Nguyễn có hành Kim và và Thổ. Đây là hành xung khắc với mệnh Mộc của Họ Nguyễn và gây ảnh hưởng xấu đến trẻ.
>> Xem thêm bài viết cùng chủ đề: Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ
Cách đặt tên con gái hợp tuổi bố mẹ (Nguồn: Huggies)
Bảng chi tiết danh sách Ngũ hành của từng Họ bố/mẹ
STT
Họ bố/mẹ
Chữ Hán
Mệnh
STT
Họ bố/mẹ
Chữ Hán
Mệnh
1
Bùi
裴
Mộc
46
Nghị
议
Mộc
2
Đặng
邓
Hỏa
47
Nghiêm
严
Mộc
3
Đào
陶
Hỏa
48
Ngô
吴
Mộc
4
Diệp
叶
Thổ
49
Ngọc
玉
Mộc
5
Đinh
丁
Hỏa
50
Ngụy
魏
Mộc
6
Đỗ
杜
Mộc
51
Nguyễn
阮
Mộc
7
Doãn
尹
Thổ
52
Nhâm/Nhậm/Nhiệm
任
Kim
8
Đoàn
段
Hỏa
53
Nhữ
汝
Thủy
9
Đồng
童
Kim
54
Ninh
宁
Hỏa
10
Đổng
董
Hỏa
55
Nông
农
Hỏa
11
Dương
杨
Mộc
56
Ông
翁
Thổ
12
Đường
棠
Mộc
57
Phạm
范
Thủy
13
Giang
江
Thủy
58
Phan
潘
Thủy
14
Giáp
甲
Mộc
59
Phi
非
Thủy
15
Hà
何
Mộc
60
Phí
费
Thổ
16
Hán
汉
Thủy
61
Phó
副
Kim
17
Hàn
韩
Thủy
62
Phùng
冯
Thủy
18
Hình
形
Thủy
63
Phương
方
Thủy
19
Hồ
胡
Thổ
64
Sơn
山
Thổ
20
Hoàng
黄
Thổ
65
Sử
史
Kim
21
Hồng
鸿
Thủy
66
Tạ
谢
Kim
22
Hứa
许
Mộc
67
Tăng
曾
Kim
23
Khổng
孔
Mộc
68
Tào
曹
Kim
24
Khuất
屈
Mộc
69
Thạch
石
Kim
25
Khúc
曲
Mộc
70
Thái
蔡
Mộc
26
Khương
姜
Mộc
71
Thân
申
Kim
27
Kiều
乔
Mộc
72
Thập
十
Kim
28
Kim
金
Kim
73
Thi
施
Kim
29
La
罗
Hỏa
74
Thiều
韶
Kim
30
Lạc
洛/骆
Thủy/Hỏa
75
Thịnh
盛
Kim
31
Lại
吏
Kim
76
Thôi
崔
Mộc
32
Lâm
林
Mộc
77
Tiếp
接
Hỏa
33
Lê
黎
Hỏa
78
Tiêu
萧
Mộc
34
Lò
炉
Hỏa
79
Tô
苏
Mộc
35
Lỡ/Lữ/Lã
吕
Hỏa
80
Tôn
孙
Kim
36
Lư/Lô
卢
Hỏa
81
Tòng
从
Hỏa
37
Lục
陆
Hỏa
82
Tống
宋
Kim
38
Lương
梁
Mộc / Hỏa
83
Trác
卓
Hỏa
39
Lưu / Lỳ
刘
Hỏa
84
Trần
陈
Hỏa
40
Lý
李
Mộc / Hỏa
85
Trang
庄
Kim
41
Ma
麻
Thủy
86
Triệu
赵
Hỏa
42
Mã
马
Thủy
87
Trình
呈
Hỏa
43
Mạc
莫
Thủy
88
Trịnh
郑
Hỏa
44
Mai
梅
Mộc
89
Trưng
征
Hỏa
45
Mẫn
闵
Thủy
90
Trương
张
Hỏa
Lưu ý: Bạn có thể tìm thấy nhiều tên Họ hơn với ngũ hàng tại mục “Bảng chi tiết đặt tên cho bé gái từng bản mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ”
Bảng chi tiết gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 mệnh Hỏa phù hợp phong thủy ngũ hành của họ bố/mẹ
Dưới đây là gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 hợp với Họ bố/mẹ theo Ngũ Hành. Để có thể tìm ngũ hành của nhiều họ/tên khác, bạn xem ở bảng phía dưới bài viết:
Bản mệnh Họ của bố
Một số Họ bản mệnh bố/mẹ
Gợi ý những cái tên con gái kết hợp với Họ
Kim
Bố có họ sau đây thuộc mệnh Kim:
Nguyên, Chung, Văn,... nên chọn tên như sau:
- Tốt: Thủy (Kim sinh Thủy, Thổ (Thổ sinh Kim)
- Tránh: Hỏa, Mộc
Đặt tên con gái họ Nguyên, Chung, Văn thuộc mệnh Kim như:
- Tên mệnh Thủy: Bạch, Băng, Bình, Châu, Danh, Đào, Diệu, Dương, Giang, Hồng, Minh, Hương, Phương, Phượng, Thanh, Thu, Thục, Uyên, Vy,...
- Tên mệnh Thổ: Ái, Ân, An, Cương, Di, Diễm, Điệp, Dung, Dương, Hoàng, Khuê, Lam,...
Mộc
Bố có họ sau đây thuộc mệnh Mộc:
Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... nên chọn tên như sau:
- Tốt: Thủy (Thủy sinh Mộc), Hỏa (Mộc sinh Hỏa)
- Tránh: Kim và Thổ
Đặt tên con gái họ Nguyễn, Đỗ, Lâm, Lý, Chu, Bùi, Đỗ, Dương, Ngô,... thuộc mệnh Mộc như:
Tên mệnh Thủy: Bạch, Băng, Bình, Châu, Danh, Đào, Diệu, Dương, Giang, Hồng, Minh, Hương, Phương, Phượng, Thanh, Thu, Thục, Uyên, Vy,...
Tên mệnh Hỏa: Ánh, Chi, Chiêu, Chinh, Chúc, Đan, Dao, Doanh, Đông, Dương, Huyền, Lê, Lệ, Liên, Loan, Lý, Nữ, Nương, Thảo, Trân, Trinh, Yên,...
Thủy
Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thủy:
Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... nên chọn tên như sau:
- Tốt: Kim (Kim sinh Thủy), Mộc (Thủy sinh Mộc)
- Tránh: Hỏa và Thổ
Đặt tên con gái họ Lệ, Khương, Phạm, Phan, Vũ, Võ,... thuộc mệnh Thủy như:
- Tên mệnh Kim: Cầm, Châu, Cung, Cương, Hoàn, Kim, Loan, Nhi, Nhiên, Tâm, Thanh, Thi, Thiên, Thiện, Thu, Thư, Thương, Tiên, Trân, Trang, Tú, Tường, Xuân,..
- Tên mệnh Mộc: Anh, Ca, Cầm, Cát, Chi, Cúc, Cung, Cương, Đào, Hoa, Huệ, Kha, Kiều, Mai, Nga, Nghi, Ngọc, Oanh, Quyên, Quỳnh, Vinh,...
Hỏa
Bố có họ sau đây thuộc mệnh Hỏa:
Lý, Trần, Đặng, Lê,... nên chọn tên như sau:
- Tốt: Mộc (Mộc sinh Hỏa), Thổ (Hỏa sinh Thổ)
- Tránh: Kim, Thủy
Đặt tên con gái họ Lý, Trần, Đặng, Lê,... thuộc mệnh Hỏa như:
- Tên mệnh Mộc: Anh, Ca, Cầm, Cát, Chi, Cúc, Cung, Cương, Đào, Hoa, Huệ, Kha, Kiều, Mai, Nga, Nghi, Ngọc, Oanh, Quyên, Quỳnh, Vinh,...
- Tên mệnh Thổ: Ái, Ân, An, Cương, Di, Diễm, Điệp, Dung, Dương, Hoàng, Khuê, Lam,...
Thổ
Bố có họ sau đây thuộc mệnh Thổ: Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,... nên chọn tên như sau:
- Tốt: Hỏa (Hỏa sinh Thổ), Kim (Thổ sinh Kim)
- Tránh: Mộc, Thủy
Đặt tên con gái họ Sơn, Châu, Hồ, Hoàng. Huỳnh,.... thuộc mệnh Thổ như:
- Tên mệnh Hỏa: Ánh, Chi, Chiêu, Chinh, Chúc, Đan, Dao, Doanh, Đông, Dương, Huyền, Lê, Lệ, Liên, Loan, Lý, Nữ, Nương, Thảo, Trân, Trinh, Yên,...
- Tên mệnh Kim: Cầm, Châu, Cung, Cương, Hoàn, Kim, Loan, Nhi, Nhiên, Tâm, Thanh, Thi, Thiên, Thiện, Thu, Thư, Thương, Tiên, Trân, Trang, Tú, Tường, Xuân,..
Mỗi Họ sẽ tương ứng với các mệnh Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Tùy theo mỗi mệnh, bạn nên đặt tên con gái tương sinh với Họ của bố/mẹ để con nhận được thiên thời và có vận mệnh tốt hơn. Bố mẹ có thể xem gợi ý các cách đặt tên con gái theo Họ dưới đây:
Một số cách đặt tên con gái theo Họ
Trường hợp với những Họ khác có thể tham khảo BẢNG CHI TIẾT ĐẶT TÊN CHO BÉ GÁI TỪNG BẢN MỆNH KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ để xem Họ Bố thuộc mệnh nào và lựa chọn cái tên cho con gái hợp mệnh.
Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Phạm thuộc mệnh: Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên)
Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Phạm năm 2024 mệnh Hỏa đang tương khắc với hành Thủy của Họ Phạm. Vì thế, bố mẹ nên chọn tên con gái họ Phạm thuộc mệnh Mộc sẽ cân bằng cả hai hành Họ Phạm (Thủy) và Mệnh 2024 (Hỏa).
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
>> Tham khảo thêm: Đặt tên con trai họ Phạm
Cách đặt tên con gái họ Phạm (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Phạm 3 chữ
Tên con gái họ Phạm 4 chữ
Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Nguyễn thuộc mệnh: Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm).
Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Nguyễn năm 2024 mệnh Hỏa đang tương sinh với hành Mộc của Họ Nguyễn. Vì thế, tên con gái họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc/Hỏa sẽ cân bằng cả hai hành Họ Nguyễn (Mộc) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
>> Xem thêm: Đặt tên con trai họ Nguyễn
Cách đặt tên con gái họ Nguyễn (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Nguyễn 3 chữ
Tên con gái họ Nguyễn 4 chữ
>> Tìm hiểu ngay: Đặt tên con trai họ Nguyễn 4 chữ
Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trần thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên).
Chi tiết thêm, bé gái sinh họ Trần năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Trần. Vì thế, tên con gái họ Trần thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Trần (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
>> Tham khảo: Đặt tên con trai họ Trần
Cách đặt tên con gái họ Trần (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Trần 3 chữ
Tên con gái họ Trần 4 chữ
Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Lê thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)
Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Lê năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Lê. Vì thế, tên con gái họ Lê thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Lê (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
>> Tham khảo thêm: Đặt tên con trai họ Lê
Cách đặt tên con gái họ Lê (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Lê 3 chữ
Tên con gái họ Lê 4 chữ
Họ “Hoàng” hoặc Họ “Huỳnh” thuộc mệnh Thổ. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Hoàng thuộc mệnh: Hỏa (Hỏa sinh Thổ) hay Kim (Thổ sinh Kim). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thổ (Lưỡng Thổ thành sơn).
Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Hoàng hoặc Huỳnh năm 2024 mệnh Hỏa đang tương sinh rất tốt cho mệnh Thổ của Họ Hoàng/Huỳnh. Vì thế, tên con gái họ Hoàng Huỳnh thuộc mệnh Hỏa hoặc Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Hoành/Huỳnh (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
>> Xem thêm:
Cách đặt tên con gái họ Huỳnh (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Hoàng 3 chữ
Tên con gái họ Hoàng 4 chữ
Họ Trương thuộc mệnh Hỏa. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Trương thuộc mệnh: Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên)
Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Trương năm 2024 mệnh Hỏa đang cùng mệnh với hành Hỏa của Họ Trương. Vì thế, tên con gái họ Trương thuộc mệnh Mộc/Thổ sẽ cân bằng cả hai hành Họ Trương (Hỏa) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa). Lưu ý: Tránh đặt tên có mệnh Hỏa cho con gái nữa. Vì quá nhiều Hỏa “vượng” trong người con sẽ gây sự mất cân bằng, ảnh hưởng số mệnh.
Bạn có thể xem thêm bảng bên dưới với hơn 369 cái Tên con gái để xác định hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ đặt tên con gái theo phong thủy chính xác.
Cách đặt tên con gái họ Trương (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Trương 3 chữ
Tên con gái họ Trương 4 chữ
>> Tìm hiểu thêm: 130+ tên con trai họ Trương hay, tiền đồ sáng mở
Họ Vũ hoặc Họ “Võ” thuộc mệnh Thủy. Vậy để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, thì bạn nên đặt tên con gái họ Vũ thuộc mệnh: Mộc (Thủy sinh Mộc) hay Kim (Kim sinh Thủy). Hay ít nhất cũng phải cùng mệnh Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên).
Chi tiết thêm, bé gái sinh Họ Vũ hay Võ năm 2024 mệnh Hỏa đang tương khắc mệnh với hành Thủy của Họ Vũ/Võ. Vì thế, tên con gái họ Trương thuộc mệnh Mộc sẽ cân bằng cả hai hành Họ Vũ/Võ (Thủy) và Mệnh Giáp Thìn 2024 (Hỏa).
Cách đặt tên con gái họ Vũ (Nguồn: Huggies)
Tên con gái họ Vũ 3 chữ
Tên con gái họ Vũ 4 chữ
>> Xem thêm:
Tên tiếng Anh được nhiều bố mẹ sử dụng vì dễ gọi và mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Bạn có thể đặt tên tiếng Anh cho con gái theo từng chủ đề như loài hoa, mang ý nghĩa thành công, mạnh mẽ hay sự xinh đẹp như:
Tên con gái Ý nghĩa Almira Công chúa cao quý Amanda Con gái đáng yêu, xinh đẹp Daisy Hoa cúc Donna Tiểu thư Doris Con là cô gái xinh đẹp Elysa Con gái là phước lành của bố mẹ Helen Người tỏa sáng Jade Viên ngọc bích Keva Mỹ nhân xinh đẹp Lily Hoa huệ Rose Hoa hồng Ruby Viên ngọc Ruby tỏa sáng Venus Nữ thần sắc đẹp Vivian Hoạt bát>> Xem thêm:
Cách đặt tên con gái bằng tiếng Anh (Nguồn: Huggies)
Đặt tên tiếng Nhật hay cho con gái cũng là lựa chọn đặc biệt mà bố mẹ có thể cân nhắc:
Tên con gái tiếng Nhật Ý nghĩa Akiko Mang ý nghĩa mùa thu dịu dàng hoặc sự thuần khiết, xinh đẹp. Emi Con là người có nụ cười đẹp như tranh. Kazumi Mong con xinh đẹp. Nara Loài hoa quý hiếm đến từ thiên đường. Taka Con là cô gái cao quý. Seina Mang ý nghĩa ngây thơ, trong sáng. Tanami Con là viên ngọc xinh đẹp. Yuka Là ngôi sao sáng trên bầu trời. Gina Những điều tốt đẹp sẽ đến với con gái Ayaka Bông hoa rực rỡ tỏa hương thơm thu hút Sayuri Bông hoa xinh đẹp Gin Vàng bạc, giàu sang và phú quý Hanako Đứa con của hoa Yoko Những điều tốt đẹp, tuyệt vời nhất Sushi Món Nhật được yêu thích>> Xem thêm:
Mẹ cũng có thể chọn tên con gái tiếng Trung cho thiên thần nhà mình. Nếu mẹ có con trai và muốn đặt tên con trai tiếng Trung thì tham khảo ngay bài viết của Huggies nhé. Tên gọi tiếng Trung mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và gần gũi với tiếng Việt nên đây cũng sẽ là gợi ý hay khi bố mẹ muốn chọn được tên thật hay cho con:
Tên con gái tiếng Trung Ý nghĩa Giai Kỳ Ý nghĩa là viên ngọc đẹp sáng trong Mẫn Hoa Mong con là người vừa xinh đẹp như hoa, vừa tài trí hơn người. Nhã Tịnh Con là người dịu dàng, tao nhã. Châu Anh Ánh sáng của những viên ngọc quý. Mỹ Ngọc Con là viên ngọc xinh đẹp. Nhật Hà Con là tia sáng mặt trời. Hải Băng Mong con xinh đẹp như băng tuyết trên biển. Chi Lan Loài cỏ thơm nhỏ xinh của đời. Tư Duệ Con gái thông minh, hiểu biết rộng Uyển Dư Con gái xinh đẹp như ngọc ngà, uyển chuyển, khéo léo Thường Hi Con gái có chí tiến thủ và xinh đẹp động lòng Tuyết Nhàn Nhã nhặn, hiền thục và xinh đẹp thanh tao như tuyết Giai Ý Con gái là giai nhân với dung mạo xinh đẹp và hiểu ý lòng người>> Tham khảo thêm:
>> Mẹ có thể tham khảo thêm kỹ năng vệ sinh cho bé gái qua clip sau:
>> Xem thêm: Chi tiết cách đặt tên con theo thần số học
Một cái tên con gái ở nhà dễ thương không chỉ tạo sự đáng yêu mà còn làm tăng kết nối “thân mật” giữa các thành viên gia đình với nhau. Một số cách đặt tên ở nhà cho con gái vừa dễ gọi vừa dễ thương như:
Cách đặt tên cho con gái ở nhà dễ thương (Nguồn: Huggies)
Bạn có thể xem bảng dưới đây để biết nên chọn tên con gái như thế nào hợp phong thủy. Tùy theo ý nghĩa mà cái tên sẽ có hành khác nhau. Ví dụ:
KIM
MỘC
THỦY
HỎA
THỔ
Cầm (chim)
Anh (thông minh, tinh anh, anh hùng)
Bạch (màu trắng)
Ánh (ánh sáng)
Ái (yêu)
Châu (đơn vị hành chính)
Ca (khúc ca)
Băng (đá, băng đá)
Bảo (quý giá)
n (ân nghĩa)
Châu (viên ngọc)
Cầm (cái đàn)
Bình (bình an)
Chi (hướng tới)
An (bình an)
Cung (hoàng cung)
Cát (cát tường)
Bính (cái bánh)
Chí (từ đầu chí cuối)
Cương (biên cương)
Cương (gang thép)
Chi (Hoa mỹ)
Châu (châu lục)
Chiêu (chiêu sinh)
Di (di chuyển)
Cương (kim cương, vừa vặn)
Cúc (hoa cúc)
Dân (nhân dân)
Chiêu (rõ rệt)
Di (vui vẻ, họ Di)
Cương (kim cương)
Cung (cung cấp)
Danh (tên gọi, danh xưng)
Chinh (chinh phục)
Diễm (diễm lệ)
Dư (ngọc đẹp)
Cung (cung kính)
Đào (sóng lớn)
Chúc (cây nến)
Điệp (cái đĩa)
Du (yên ổn, họ du)
Cương (cương lĩnh)
Diệu (kì diệu)
Chúc (chúc mừng)
Diệp (lá cây)
Hoàn (khải hoàn)
Đào (hoa, quả đào)
Dịu (kỳ diệu)
Đại (vĩ đại, to lớn)
Duệ (hậu duệ, đời sau)
Hoàn (tuần hoàn)
Di (di chúc, di bút)
Du (du ngoạn)
Đan (đỏ, linh đan)
Dung (dung mạo, khoan dung)
Kim (kim khí, vàng)
Doanh (kinh doanh)
Dương (đại dương)
Đan (màu đỏ linh đan)
Dương (ánh mặt trời)
Loan (cái chuông, lục lạc)
Doanh (óng ánh)
Giang (sông lớn)
Dao (ngọc quỳnh giao)
Duyên (duyên số)
Minh (ghi nhớ, ghi khắc)
Đông (hướng đông)
Hạ (bên dưới)
Điệp (con bướm)
Hải đường (hoa hải đường)
Ngân (ngân lượng, bạc)
Đông (hướng đông)
Hà (ráng mây)
Điệp (trùng điệp)
Hoàng (màu vàng)
Nhân (người)
Dương (dương liễu)
Hà (sông)
Diệu (ánh mặt trời)
Khuê (ngọc khuê, khuê biểu, chuẩn mực xưa)
Nhi (nhi đồng, thiếu nhi)
Gia (gia đình)
Hằng (vĩnh hằng)
Diệu (chói sáng)
Lam (mây mờ)
Nhiên (thiên nhiên, hiển nhiên)
Gia (may mắn)
Hạnh (hạnh phúc)
Đoan (đoan trang)
Mai (mai một)
Như (như là, ví như)
Gia (tăng gia)
Hảo (tốt đẹp)
Doanh (thẳng, lời lãi)
Nga (núi, núi Nga Mi)
Nhung (nhung lụa)
Giao (cỏ khô)
Hậu (dày, phúc hậu)
Đôn (đôn hậu)
Nhân (nguyên nhân)
San (khoan thai thong dong)
Giao (giao tiếp)
Hậu (phía sau)
Đông (mùa đông)
Sơn (núi)
San (san bằng, hủy bỏ)
Hà (cây sen)
Hậu (phúc hậu, sâu đậm)
Dương (biểu dương)
Trâm (trâm anh)
San (san hô)
Hà (hà tất, hà cớ)
Hậu (thời điểm)
Hạ (mùa hạ)
Uy (uy thế, uy lực)
Tâm (kim, tấm lòng)
Hải đường (hoa hải đường)
Hi (hi vọng)
Hiển (hiển thị, hiện rõ)
Uyển (cái bát)
Tâm (tim, tấm lòng)
Hân (hân hoan)
Hi (hưng thịnh)
Hoàng (huy hoàng)
Uyển (dịu dàng, khéo léo)
Thanh (thanh thiên, màu xanh, thanh xuân)
Hiền (hiền lành, hiền lương)
Hòa (hòa hợp, ôn hòa)
Huyền (chói lòa, đẹp)
Uyển (uyển chuyển)
Thi (thi ca, thi vị)
Hoa (hoa cỏ)
Hoa (tinh hoa)
Lạc (lạc quan)
Uyên (uyên ương)
Thi (thi hành)
Huệ (hoa huệ)
Hoài (hoài niệm)
Lê (lê dân, họ Lê)
Vĩ (vĩ đại, to lớn)
Thiên (biến thiên)
Kha (cành cây)
Hoan (hoan lạc, vui sướng)
Lê (quả lê, cây lê)
Viên (viên mãn)
Thiên (hàng nghìn)
Kha (ngọc thạch)
Hoàn (hoàn trả)
Lệ (tráng lệ, mỹ lệ)
Vũ (lông vũ)
Thiện (lương thiện)
Khương (cây gừng, họ khương)
Hoàng (hoàng đế)
Liên (liên kết, liên lạc)
Vũ (vũ trụ)
Thơ (thơ ca)
Kiều (cao, to, họ Kiều)
Hoàng (phượng hoàng)
Linh (linh nghiệm)
Ý (ý kiến, tâm ý)
Thoa (cái trâm, cái thoa)
Kiều (cầy kiều, cây cầu)
Hoàng (vòng ngọc)
Linh (lung linh)
Yến (chim én, chim yến)
Thu (mùa thu)
Kiều (kiều mạch, lúa mạch)
Hội (hội nghị, lĩnh hội)
Loan (chim loan phượng)
Yên (nước Yên, họ Yên)
Thư (sách vở, thư viện)
Kim (cổ kim, ngày nay)
Hồng (hồng đồ, thịnh vượng, họ hồng)
Lương (lương thiện)
Yến (yến tiệc, yến hội)
Thư (thoải mái, họ Thư)
Kỳ (kỳ diệu)
Hồng (màu hồng)
Lý (bên trong đơn vị dặm)
-
Thuần (thuần khiết)
Lam (màu xanh lam)
Hồng (rộng lớn)
Ly (cự ly)
-
Thục (quen, thành thục)
Lâm (rừng)
Hồng (thịnh vượng)
Lý (đạo lý, chân lý)
-
Thương (thương cảm)
Lâm (tên ngọc đẹp)
Hồng (vĩ mô, rộng lớn)
Lý (lý luận, lý thuyết)
-
Thương (thương gia)
Lê (quả lê, cây lê)
Hương (hương thơm, mùi hương)
Ly (ngọc lưu ly)
-
Thùy (biên thùy, thùy dương)
Liên (hoa sen)
Hường (màu hồng)
Nhật (mặt trời)
-
Thụy (may mắn, họ Thụy)
Liễu (cây dương liễu)
Huyền (đen, sâu sắc)
Ninh (an ninh)
-
Thúy (xanh biếc, ngọc phỉ thúy)
Lương (cái cầu, cái xà, họ lương)
Huỳnh (hoàng đế)
Nữ (con gái)
-
Thuyết (nói, thuyết minh)
Hồng (rộng lớn)
Ly (cự ly)
-
Thục (quen, thành thục)
Lâm (rừng)
Hồng (thịnh vượng)
Lý (đạo lý, chân lý)
-
Thương (thương cảm)
Lâm (tên ngọc đẹp)
Hồng (vĩ mô, rộng lớn)
Lý (lý luận, lý thuyết)
-
Thương (thương gia)
Lê (quả lê, cây lê)
Hương (hương thơm, mùi hương)
Ly (ngọc lưu ly)
-
Thùy (biên thùy, thùy dương)
Liên (hoa sen)
Hường (màu hồng)
Nhật (mặt trời)
-
Thụy (may mắn, họ Thụy)
Liễu (cây dương liễu)
Huyền (đen, sâu sắc)
Ninh (an ninh)
-
Thúy (xanh biếc, ngọc phỉ thúy)
Lương (cái cầu, cái xà, họ lương)
Huỳnh (hoàng đế)
Nữ (con gái)
-
Thuyết (nói, thuyết minh)
Lý (quả mận, họ lý)
Lệ (nước mắt)
Nương (cô nương, nương tử)
-
Tiên (tiên nữ, thần tiên)
Mai (hoa mai)
Mi (quyến rũ, xinh đẹp)
Thảo (thảo luận)
-
Tiên (tiên phong, trước)
Miên (bông, vải bông)
Miên (bông sợi mềm mại)
Trân (trân châu, ngọc trai)
-
Trân (trân châu, ngọc trai)
Mộng (mơ mộng, giấc mộng)
Minh (sáng suốt, anh minh)
Trân (trân trọng, quý giá)
-
Trang (nữ trang, trang sức)
Nga (khoảnh khắc)
Mỹ (đẹp, mỹ lệ)
Trinh (trinh trắng)
-
Trang (trang phục, giả trang)
Ngạn (ngạn ngữ)
My (quyến rũ, xinh đẹp)
Yên (khói)
-
Trang (trang trại)
Nghị (hội nghị)
Nga (người đẹp)
-
-
Tú (ưu tú, thanh tú)
Nghi (nghi lễ, nghi thức)
Ngạn (bờ sông, bờ biển, cao ngạo)
-
-
Tường (cát tường)
Ngọc (đá quý, ngọc ngà)
Oanh (oanh liệt)
-
-
Xuân (mùa xuân, thanh xuân)
Ngôn (ngôn ngữ)
Phi (bay lên)
-
-
-
Nguyên (nguồn gốc)
Phi (thị phi, phi thường)
-
-
-
Nguyên (nguyên thủ, trạng nguyên)
Phúc (phúc đức, phúc thọ)
-
-
-
Nguyên (nguyên thủy, nguồn gốc)
Phụng (cung phụng, phụng sự)
-
-
-
Nguyệt (mặt trăng)
Phụng (phụng hoàng, phượng hoàng)
-
-
-
Nhã (nhã nhặn, thanh nhã)
Phượng (phường hoàng)
-
-
-
Oanh (chim oanh)
Phương (phương hướng)
-
-
-
Phương (hoa cỏ tốt đẹp)
Sa (cát)
-
-
-
Quế (cây quế, nguyệt quế, họ Quế)
Sương (sương mù, sương gió)
-
-
-
Quý (quý giá)
Thắm (thâm sâu, thắm thiết)
-
-
-
Quyên (chim quyên, hoa đỗ quyên)
Thanh (trong sạch, thanh thoát)
-
-
-
Quyên (đẹp đẽ)
Thu (thu hồi, thu dọn)
-
-
-
Quyên (quyên góp)
Thục (hiền thục, thục nữ)
-
-
-
Quyền (quyền quý, chức quyền)
Thủy (nước)
-
-
-
Quỳnh (ngọc đẹp)
Tuệ (trí tuệ)
-
-
-
Thảo (cỏ cây)
Tuyền (con suối, họ Tuyền)
-
-
-
Thương (cây thương)
Tuyết (bông tuyết)
-
-
-
Trà (trà, chè)
Uyên (uyên thâm, uyên bác)
-
-
-
Trâm (trâm anh thế kiệt)
Vi (nhỏ bé, vi mô)
-
-
-
Vi (hoa tường vi)
Vũ (mưa)
-
-
-
Vinh (vinh quang)
Vy (nhỏ bé, vi mô)
-
-
>> Tham khảo thêm:
>> Một số cách đặt tên đệm cho con gái hay, ý nghĩa
Tên đệm cho tên My Tên đệm cho tên Linh Tên đệm cho tên Nhi Tên đệm cho tên Chi Tên đệm cho tên Uyên Tên đệm cho con gái tên Bảo Tên đệm cho con trai tên Bảo Tên đệm cho tên Anh Tên đệm cho tên PhúcBố mẹ cần lưu ý nhất đặt tên con gái sinh năm 2024 hợp với Họ bố/mẹ
Đặt tên con gái sinh năm 2024 Giáp Thìn, mệnh Hỏa theo phong thủy và tương sinh với họ bố/mẹ là cách vừa hỗ trợ vận mệnh cho bố/mẹ vừa tốt cho vận mệnh của con. Bởi vì, đặt tên con gái tương sinh họ bố/mẹ còn giúp con nhận được sự bảo trợ và hồng phúc từ dòng họ. Từng họ Nguyễn, Trần, Lê, Phạm, Hoàng, Huỳnh, Phan, Đặng, Bùi, Phan, Lý, Đỗ, Hồ, Ngô, Dương,... sẽ có hành Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ khác nhau. Cần xác định rõ hành đại diện Họ con gái để chọn cái tên tương sinh hợp với bố và mẹ.
Ngoài ra, bố mẹ lưu ý những điều sau đây khi đặt tên con gái:
Bí kíp cho bố mẹ
Xem BẢNG CHIỀU CAO CÂN NẶNG CỦA TRẺ từ 0 đến 18 tuổi để theo dõi chiều cao, cân nặng của con có đúng chuẩn WHO (Tổ chức Y tế thế giới) và đánh giá so sánh với chiều cao của châu Á, Việt Nam.
>> Tham khảo thêm:
Trên đây là gợi ý những tên con gái đẹp, hay và ý nghĩa nhất. Bố mẹ có thể tham khảo để đặt tên hay cho con gái mình. Bạn nên lưu ý đặt tên con gái tương sinh với họ sẽ giúp mang lại nhiều phúc phần cho cuộc sống của con. Chúc bố mẹ tìm được cái tên đẹp và hay nhất cho con gái của mình. Hãy thường xuyên truy cập Huggies để đón đọc những bài viết mới nhất để chăm sóc cuộc sống cho con trẻ tốt nhất.
>> Các bài viết cùng chủ đề:
Link nội dung: https://khangdienreal.vn/tuoi-thin-2024-hop-voi-tuoi-nao-a82088.html