Trang thông tin tổng hợp
      Trang thông tin tổng hợp
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Ẩm Thực Kinh Nghiệm Sống Du Lịch Hình Ảnh Đẹp Làm Đẹp Phòng Thủy Xe Đẹp Du Học
      1. Trang chủ
      2. Du Học
      Mục Lục
      • #1.Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm
        • Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán
        • Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm
      • #2.Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung
      • #3.Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung
      • #4. Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc
      • #5.Từ vựng thể hiện cảm xúc khi mua sắm bằng tiếng Trung
      • #6.Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm tiếng Trung
        • Mẫu hội thoại 1
        • Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm 2

      Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung: từ vựng và mẫu hội thoại

      avatar
      kangta
      15:14 05/04/2025

      Mục Lục

      • #1.Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm
        • Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán
        • Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm
      • #2.Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung
      • #3.Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung
      • #4. Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc
      • #5.Từ vựng thể hiện cảm xúc khi mua sắm bằng tiếng Trung
      • #6.Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm tiếng Trung
        • Mẫu hội thoại 1
        • Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm 2

      Mua sắm ngày nay là một trong những hoạt động đem lại rất nhiều lợi ích. Mua sắm không chỉ được coi là sở thích, nó còn giúp con người giải tỏa áp lực. Theo sự thay đổi của xã hội, mua sắm cũng góp phần không nhỏ vào công cuộc xây dựng và phát triển nền kinh tế lớn trên thế giới. Hôm nay hãy cùng Tiếng trung THANHMAIHSK tìm hiểu từ vựng cũng như các mẫu câu về chủ đề Mua Sắm nha.

      Từ vựng tiếng Trung chủ đề mua sắm

      Từ vựng tiếng Trung chủ đề Mua sắm

      Các loại hình Mua Sắm và phương thức Thanh toán

      Mua sắm trực tiếp: 购物:gòuwù

      • Tiền mặt: 现金 Xiànjīn
      • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
      • Quẹt Thẻ:刷卡 Shuākǎ
      • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng

      Mua sắm trực tuyến (Online): 网购 Wǎnggòu

      • Quét mã:扫码 Sǎo mǎ
      • Chuyển khoản:银行转账 Yínháng zhuǎnzhàng
      • Thanh toán điện tử:电子支付 Diànzǐ zhīfù

      Từ vựng tiếng trung chủ đề về Mua Sắm

      Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Mua

      Người mua

      买/ 购买

      买人

      mǎi/ Gòumǎi

      mǎi rén

      Bán

      Người Bán

      卖

      卖人

      mài

      mài rén

      Sản phẩm

      Đồ vật

      产品

      物品

      东西

      chǎnpǐn

      wùpǐn

      dōngxī

      Phương thức chuyển khoản

      1 lần thanh toán hết

      Phân kì thanh toán

      Lập tức thanh toán

      Trả trước tiền hàng

      汇付方式

      一次付清

      分期付款

      即期付款

      预付货款

      huì fù fāngshì

      yīcì fù qīng

      fēnqī fùkuǎn

      jíqī fùkuǎn

      yùfù huòkuǎn

      Lên giá 上涨 shàngzhǎng Dạo phố 逛街 guàngjiē Mua bán

      Làm ăn

      买卖

      谈/ 做生意

      mǎimài

      tán/ zuò shēngyì

      Thương nhân 商人 shānggrén Công ty

      Quý công ty

      我公司

      贵公司

      Wǒ gōngsī

      guì gōngsī

      Tiền tệ

      Nhân dân tệ

      Việt Nam đồng

      Đô la Mỹ

      货币

      人民币

      越南盾

      美元

      huòbì

      rénmínbì

      yuènán dùn

      měiyuán

      Cửa hàng

      Siêu thị

      Chợ

      Trung tâm thương mại

      商店

      超市

      市场

      购物中心

      shāngdiànn

      chāoshì

      shìchǎng

      gòuwù zhōngxīn

      Cửa hàng + 店

      VD: 药店của hàng thuốc

      书店Hiệu sách

      Miễn phí vận chuyển 免邮/ 包邮 miǎn yóu/ Bāo yóu Bảo hiểm vận tải 运费险 yùnfèi xiǎn Sản phẩm cao cấp 高档产品 gāoodàng chǎnpǐn Hàng mẫu 样品 yàngpǐn Hàng Auth

      Hàng Replica

      Hàng Superfake

      Hàng Fake

      原单

      复制品

      高仿

      仿品

      yuándān

      fùzhì pǐn

      gāo fǎng

      fǎng pǐn

      Chất lượng 质量 zhìliàng Trọng lượng

      Trọng lượng cả bìa

      重量

      毛重

      zhòngliàng

      máozhòng

      Dấu hiệu cảnh báo 警告标志 jǐnggào biāozhì Giá tiền

      Tiền ship

      Tiền bảo hiểm

      价格/ 成本

      运输费

      保险费

      jiàgé/ chéngběn

      yùnshū fèi

      bǎoxiǎn fèi

      Khấu trừ / Chiết khấu

      Giảm giá

      打折

      折扣

      dǎzhé

      zhékòu

      Ưu đãi

      Giá ưu đãi

      Hoạt động ưu đãi

      优惠

      价格优惠

      优惠活动

      yōuhuì

      jiàgé yōuhuì

      yōuhuì huódòng

      Khuyến mại

      Mua 1 tặng 1

      促销

      买一送一

      cùxiāo

      mǎi yī sòng yī

      买…送….Mua….tặng.. Nhập khẩu

      Xuất khẩu

      进口

      出口

      jìnkǒu

      chūkǒu

      Xuất siêu

      Nhập siêu

      顺差

      逆差

      shùnchā

      nìchā

      Tổng cộng 一共 yīgòng Coupon 优惠券 yōuhuì quàn Bao bì/ Vỏ ngoài 包装 bāozhuāng Kiểu dáng 款式

      样式

      kuǎnshì

      yàngshì

      Cỡ XXL

      Cỡ XL

      Cỡ L

      Cỡ M

      Cỡ S

      特特大号

      特大号

      大号

      中号

      小号

      tè tèdà hào

      tèdà hào

      dà hào

      zhōng hào

      xiǎo hào

      Vận chuyển 运输 yùnshū Trả giá 讨价还价 tǎojiàhuánjià Đền bù / đòi bồi thường 索赔 suǒpéi Hóa đơn 账单

      发票

      zhàngdān

      fāpiào

      Đặt hàng 订单 dìngdān Hóa đơn

      Hóa đơn lấy hàng

      结账

      买单

      提单

      jiézhàng

      mǎidān

      Tídān

      Hàng loại 1 第一流 dì yīliú Tiền nào của đó 货真价实 huòzhēnjiàshí Tiền mặt 现金 xiànjīn Thẻ ATM 信用卡 xìnyòngkǎ Quẹt thẻ 刷卡 shuākǎ Số tài khoản 存折 cúnzhé Quét mã QR 扫码 sǎo mǎ Đổi tiền 换钱 huánqián Chuyển tiền 银行转账 yínháng zhuǎnzhàng Ngân hàng Trung Quốc 中国银行 Zhōngguó yínháng Ngân hàng Công Thương Trung Quốc 中国工商银行 Zhōngguó gōngshāng yínháng Ngân hàng Nông nghiệp Trung Quốc 中国农业银行 Zhōngguó nóngyè yínháng Hot 热门/ 火 rèmén/ huǒ Hàng bán chạy 畅销货 chàngxiāo huò Được đón nhận 受到欢迎 shòudào huānyíng Nhân viên bán hàng 货员看 shòuhuòyuán Khách hàng 客户 kè hù Được đưa lên thị trường 上市

      投放市场

      shàngshì

      tóufàng shìchǎng

      Thể rắn

      Thể lỏng

      Thể khí

      硬体

      液体

      气体

      yìng tǐ

      yètǐ

      qìtǐ

      Ngày sale lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11 双十一 shuāng shíyī Ngày lễ độc thân của Trung Quốc

      11 tháng 11

      Quần áo 衣服 yīfu Size 号码 hàomǎ Thực phẩm 食品 shípǐn Dụng cụ 工具 gōngjù Điện tử 电子 diànzǐ

      Thông tin thường có trên 1 sản phẩm bằng tiếng trung

      • Tên sản phẩm:品牌名称 /pǐnpái míngchēng/
      • Nhãn hiệu:商标 /shāngbiāo/
      • Phông chữ tiêu chuẩn:标准字体 /biāozhǔn zìtǐ/
      • Hình minh họa:插图 /chātú/
      • Mô tả sản phẩm:产品说明 /chǎnpǐn shuōmíng/
      • Hướng dẫn sử dụng:使用说明 /shǐyòng shuōmíng/
      • Thành phần:成分 /chéngfèn/
      • Dinh dưỡng chứa trong sản phẩm:营养 /yíngyǎng/
      • Lượng chứ:容量 /róngliàng/
      • Mã vạch:条形码 /tiáoxíngmǎ/
      • Công ty san xuất:公司名称 /gōngsī míngchēng/
      • Nơi sản xuất:产地 /chǎndì/
      • Thông tin khuyến mãi:促销信息 /cùxiāo xìnxi/

      Lương từ và đơn vị đo các sản phẩm bằng tiếng trung

      Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung
      Chủ đề mua sắm trong tiếng Trung

      Số lượng + Lương Từ + sản phẩm muốn nhắc đến

      VD:

      • 两双鞋:Liǎng shuāng xié: 2 đôi giày
      • 三本书:Sān běn shū:3 quyển sách
      • 四点五公斤:Sì diǎn wǔ gōngjīn:4,5 kg
      Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Cái 个 gè Chiếc 件 jiàn Đôi 双 shuāng Bộ 套 tào 瓶 píng Quyển 本 běn Kilôgam (kg)

      1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân trung quốc

      Gam (g)

      公斤 / 千克

      1 公斤 = 1/2斤

      克

      gōngjīn/ qiānkè

      1 gōngjīn = 1/2 jīn

      kè

      Tấn 吨 dūn Lít (l)

      Mililít (ml)

      升

      毫升

      shēng

      háoshēng

      Milimet (mm)

      Centimet (cm)

      Mét (m)

      Km

      Mét vuông

      毫米

      厘米

      米

      公里/千米

      平方公米

      háomǐ

      límǐ

      mǐ

      gōnglǐ/qiān mǐ

      píngfāng gōng mǐ

      Các sàn thương mại, mua sắm trực tuyến lớn của Trung Quốc

      Cửa hàng Tiếng Trung Phiên âm Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém 淘宝

      táobǎo

      Bán tất cả mọi thứ với giá cả cao đi kèm với chất lượng hàng cao.

      *Phải có căn cước công dân mới mua được hàng từ app Đông Kinh

      京东 jīngdōng Bán tất cả mọi thứ với giá cả từ thấp đến cao, chất lượng hàng có đủ từ tốt đến kém.

      Sản phẩm chất lượng kém xuất hiện nhiều

      Có tính năng mua chung

      拼多多 pīn duōduō Web bán tất cả mọi thứ trên đời với giá cả cũng như mặt hàng đa dạng.

      Ship toàn thế giới

      阿里巴巴 ālǐ bābā App đặt hàng đồ ăn, đặt phòng, mua sắm vé đi chơi, du lịch,….. thậm chí cả mua thuốc 美团 měi tuán Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba 1688 App đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc 饿了么 èle me Trang thương mại chuyên bán hàng điện tử 苏宁 sūníng Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhát Trung Quốc với loại hình đa dạng từ bản mềm đến bản cứng, từ sách cũ đến sách mới đều có. 当当 dāngdāng

      Mẫu câu mua sắm thông dụng bằng tiếng Trung

      Học ngay những mẫu câu đi mua sắm bằng tiếng Trung thông dụng để giao tiếp với người bán hàng nhé

      Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Chú Thích Hoan nghênh quý khách 欢迎光临 Huānyíng guānglín Bạn có cái….. Không?

      Có

      Không có

      你有….吗?

      有

      没有

      Nǐ yǒu…. mā?

      Yǒu

      méiyǒu

      Cái này bao nhiêu tiền?

      Cái này …. đồng

      这个多少钱?

      那个多少钱?

      这个……块

      Zhège duōshǎo qián?

      Nàgè duōshǎo qián?

      Zhège…… Kuài

      Đắt quá 太贵了 Tài guìle Rẻ chút đi

      Rẻ thêm chút nữa đi

      便宜点吧

      再便宜点儿

      Piányí diǎn ba

      zài piányí diǎn er

      Tôi muốn thêm …cái

      Tôi muốn thêm … kg

      我再要 个

      我再要 公斤

      Wǒ zài yào gè

      wǒ zài yào gōngjīn

      Tôi cũng muốn. 我也要 Wǒ yě yào Của/ Gửi bạn 给你 Gěi nǐ Tôi muốn đổi một cái khác

      Được thôi

      Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được đổi

      我要换另一个

      好吧

      对不起,这种产品不能换

      Wǒ yào huàn lìng yīgè

      hǎo ba

      duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bùnéng huàn

      Tôi muốn thanh toán

      Đây là hóa đơn của ngài, tổng cộng là…. đồng

      我要结账/ 买单

      这是您的账单,一共….块

      Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān

      zhè shì nín de zhàngdān, yīgòng…. Kuài

      Xin hỏi sản phẩm này có giảm giá không?

      Có, giảm … %

      Xin lỗi ngài, sản phẩm này không được giảm giá.

      请问这种产品有折扣/打折吗?

      有,打….折

      对不起,这种产品不打折

      Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/dǎzhé ma?

      Yǒu, dǎ…. Zhé

      duìbuqǐ, zhè zhǒng chǎnpǐn bù dǎzhé

      Tôi có voucher. 我有优惠券 Wǒ yǒu yōuhuì quàn Sản phẩm này có ưu đãi gì không? 这种产品有什么优惠呢? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne? Sản phẩm này có giảm giá không?

      Sản phẩm này giảm …. %

      这种产品打几折?

      这种产品打…….折

      Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ jǐ zhé?

      Zhè zhǒng chǎnpǐn dǎ……. Zhé

      Tôi có thể xờ một chút không?

      Đương nhiên rồi

      我可以摸一下吗?

      当然了

      Wǒ kěyǐ mō yīxià ma?

      Dāngránle

      Mời bạn chọn, chúng tôi có rất nhiều kiểu dáng 请挑吧,我们有很多款式。 Qǐng tiāo ba, wǒmen yǒu hěnduō kuǎnshì. Giúp tôi đóng gói được không? 请把它抱起来,好吗? Qǐng bǎ tā bào qǐlái, hǎo ma? Làm phiền bạn đem bộ đó đến nhà tôi, được không? 麻烦你把这套物品运到我家,行吗? Máfan nǐ bǎ zhè tào wùpǐn yùn dào wǒjiā, xíng ma? Theo quy định của công ty 根据公司规定 Gēnjù gōngsī guīdìng 根据…规定:theo quy định …. Đây là giá rẻ nhất rồi 这个家实在是最便宜了 Zhège jiā shízài shì zuì piányile Mặt hàng này có những màu gì? 这种产品有什么颜色? Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yánsè? Bạn cần bao nhiêu chiếc? 你需要多少件? Nǐ xūyào duōshǎo jiàn? Bạn còn số lượng nhiều hơn không? 你还有更多的吗? Nǐ hái yǒu gèng duō de ma? Bạn cần cỡ áo gì? 你需要什么尺码的呢? Nǐ xūyào shénme chǐmǎ de ne? Cái kia size gì vậy?

      Cái kia size M

      那是多大号的?

      那是M号

      Nà shì duōdà hào de?

      Nà shì M hào

      Cái này quá chật/ quá bé rồi

      Cái này quá lỏng/ quá to rồi

      这个太紧了 / 这个比较小的

      这个太松了/ 这个比较大的

      Zhège tài jǐnle/ zhège bǐjiào xiǎo de

      zhège tài sōngle/ zhège bǐjiào dà de

      Tôi muốn thử một chút, được không?

      Đương nhiên rồi

      我想试试一下,行吗?

      当然了

      Wǒ xiǎng shì shì yīxià, xíng ma?

      Dāngránle

      Tôi muốn cái này 这个我要了 Zhège wǒ yàole Vui lòng nhập mật khẩu 请输入您的密码。 Qǐng shūrù nín de mìmǎ. Hoan nghênh quý khách lần sau lại nhà 欢迎再次光临 Huānyíng zàicì guānglín

      Từ vựng thể hiện cảm xúc khi mua sắm bằng tiếng Trung

      Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên Âm Trông cũng được/ không tồi 看起来不错 Kàn qǐláibúcuò Rất phù hợp với yêu cầu của tôi

      Không phù hợp

      挺适合我的要求

      不适合

      Tǐng shìhé wǒ de yāoqiú

      bù shìhé

      Vẫn nên đổi một cái khác 还是换另一个吧 Háishì huàn lìng yīgè ba Tôi thích

      Tôi không thích lắm

      我喜欢

      我不太喜欢

      Wǒ xǐhuān

      wǒ bù tài xǐhuān

      Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm tiếng Trung

      Mẫu hội thoại 1

      A:您好!欢迎光临。请问您想买什么? A: Nín hǎo! Huānyíng guānglín. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme? Chào mừng ngài đến với cửa tiệm của chúng tôi. Xin hỏi ngài muốn mua gì ạ?

      B:你好。我想看这条裙子 B: Nǐ hǎo. Wǒ xiǎng kàn zhè tiáo qúnzi Xin chào. Tôi muốn xem chiếc váy này.

      把图片给售货员看 bǎ túpiàn gěi shòuhuòyuán kàn Đưa ảnh cho nhân viên phục vụ xem

      A:哦,这是我们的新样式,周一刚上市。请问,您的尺寸是多少? A: Ó, zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshǎo? Vâng, đây là mẫu mới của chúng tôi. Xin hỏi ngài mặc size nào ạ?

      B:我平时穿M号。 B: Wǒ píngshí chuān M hào. Bình thường tôi hay mặc size M.

      A:好的,请您等一会儿。我马上带上去。 A: Hǎo de, qǐng nín děng yīhuìr. Wǒ mǎshàng dài shàngqù. Vâng, ngài đợi một chút ạ. Tôi lập tức đem lên.

      (等一会儿) (Děng yīhuìr) Đợi một lúc

      A:这是您想看的那条裙子。 A: Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Đây là váy ngài cần ạ.

      B:就是这个裙子了,真好看哇!请帮我结账这条裙子。 B: Jiùshì zhège qúnzile, zhēn hǎokàn wa! Qīng bāng wǒ jiézhàng zhè tiáo qúnzi. Chính là chiếc váy này rồi, thật đẹp quá đi! Giúp tôi thanh toán nó với. A:好的,请稍等一会。您的这条裙子200块。您怎么支付呢?

      A: Hǎo de, qǐng shāo děng yī huì. Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài. Nín zěnme zhīfù ne? Vâng, xin ngài đợi một lúc. Chiếc váy này của ngài có giá 200 tệ. Ngài dùng phương thức nào để thanh toán ạ?

      B:扫码吧。 B: Sǎo mǎ ba. Quét mã đi.

      扫码成功 Sǎo mǎ chénggōng Quét mã thành công.

      A:谢谢您的支持。欢迎您再次光临。 A: Xièxiè nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín. Cám ơn sự ủng hộ của ngài. Hoan nghênh ngài đến mua hàng.

      Mẫu hội thoại chủ đề mua sắm 2

      A:你好。我本周在你们的网上市场订购一套西服。可是收到货之后,穿上去有点紧了。今天我来这里是想换另一个尺寸,不知道可以吗? A:: Nǐ hǎo. Wǒ běn zhōu zài nǐmen de wǎngshàng shìchǎng dìnggòu yī tào xīfú. Kěshì shōu dào huò zhīhòu, chuān shàngqù yǒudiǎn jǐnle. Jīntiān wǒ lái zhèlǐ shì xiǎng huàn lìng yīgè chǐcùn, bù zhīdào kěyǐ ma? Xin chào ! trong tuần này tôi có đặt hàng online của các bạn 1 bộ âu phục. Nhưng nhận hàng xong thử có chút chật. Hôm nay tôi đến để muốn đổi hàng, không biết có được không?

      B:根据老板的规定,我们要检查检查,请给我您的货品。 B: Gēnjù lǎobǎn de guīdìng, wǒmen yào jiǎnchá jiǎnchá, qǐng gěi wǒ nín de huòpǐn. Theo quy định của sếp, chúng tôi cần kiểm tra, xin đưa chúng tôi sản phẩm.

      A:给你. A: Gěi nǐ. Gửi bạn.

      检查后 jiǎnchá hòu Sau kiểm tra.

      B:我检查好了。幸亏衣服没什么问题,我们可以给您换一部。请问您想换哪个尺寸? B: Wǒ jiǎnchá hǎole. Xìngkuī yīfú méishénme wèntí, wǒmen kěyǐ gěi nín huàn yī bù. Qǐngwèn nín xiǎng huàn nǎge chǐcùn? Tôi kiểm tra chút ạ. Thật may hàng hóa không có vấn đề gì, tôi có thể đổi giúp ngài 1 bộ khác, xin hỏi ngài muốn đổi size nào?

      A:L号吧。 A:L hào ba. Size L đi.

      B:请您去试试,免得再发生问题。 B: Qǐng nín qù shì shì, miǎndé zài fāshēng wèntí. Để tránh sinh ra vấn đề, mời ngài đi thử lại.

      客户试完后 Kèhù shì wán hòu Khách hàng thử xong

      A:行了。谢谢你们的帮助。我回去后会给你们一个好评。 A: Xíngle. Xièxiè nǐmen de bāngzhù. Wǒ huíqù hòu huì gěi nǐmen yīgè hǎopíng. Ok rồi. Cám ơn sự giúp đỡ của mọi người. Về nhà tôi sẽ feedback tốt cho các bạn.

      B:谢谢您的支持,欢迎您再次光临。 B: Xièxiè nín de zhīchí, huānyíng nín zàicì guānglín. Cảm ơn sự ủng hộ của ngài. Lần sau ngài lại tiệm ạ.

      Chủ đề mua sắm rất gần gũi với chúng ta. Hy vọng bài viết này sẽ giúp các độc giả của Tiếng trung THANHMAIHSK trao đổi, mặc cả, buôn bán như người bản địa Trung Quốc.

      0 Thích
      Chia sẻ
      • Chia sẻ Facebook
      • Chia sẻ Twitter
      • Chia sẻ Zalo
      • Chia sẻ Pinterest
      In
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS
      • Điều khoản sử dụng
      • Chính sách bảo mật
      • Cookies
      • RSS

      Trang thông tin tổng hợp khangdienreal

      Website khangdienreal là blog chia sẻ vui về đời sống ở nhiều chủ đề khác nhau giúp cho mọi người dễ dàng cập nhật kiến thức. Đặc biệt có tiêu điểm quan trọng cho các bạn trẻ hiện nay.

      © 2025 - khangdienreal

      Kết nối với khangdienreal

      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      vntre
      mu88 casino
      Trang thông tin tổng hợp
      • Trang chủ
      • Ẩm Thực
      • Kinh Nghiệm Sống
      • Du Lịch
      • Hình Ảnh Đẹp
      • Làm Đẹp
      • Phòng Thủy
      • Xe Đẹp
      • Du Học
      Đăng ký / Đăng nhập
      Quên mật khẩu?
      Chưa có tài khoản? Đăng ký